Bảng giá vàng 9999, vàng 18k, vàng 24k, vàng SJC, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k hôm nay ngày 13/8/2019. Giá vàng hôm nay trong nước tăng hay giảm?
giá vàng hôm nay của thế giới trên sàn Kito giao ngay đứng ở mức 1.512,50 - 1.513,50 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 12 đã tăng 9,10 USD/ounce ở mức 1.517,60 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 13/8/2019 cao hơn 17,3% (222 USD/ounce) so với đầu năm 2019. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 41,7 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn 100 ngàn đồng so với vàng trong nước.
giá vàng thế giới quay đầu tăng nhanh trở lại và hướng lên sát đỉnh 6 năm do bất ổn leo thang tại Hong Kong, trong khi đó căng thẳng Mỹ-Trung không có dấu hiệu suy giảm, còn quan hệ Hàn-Nhật trở nên tồi tệ hơn.
giá vàng trong nước hôm nay tiếp tục giảm nhẹ so với hôm qua.
Chốt phiên chiều 13/8, đóng cửa phiên giao dịch ngày 13/8, giá vàng SJC tại Công ty VBĐQ Sài Gòn là 41,35 – 41,70 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giữ nguyên chiều mua vào và giảm 50.000 đồng/lượng chiều bán ra so với mở cửa phiên giao dịch cùng ngày. Chênh lệch giá bán cao hơn giá mua 350.000 đồng/lượng.
Cùng thời điểm, tại Hà Nội, Tập đoàn DOJI niêm yết giá vàng theo chiều mua - bán ở mức 41,35 – 41,75 triệu đồng/lượng, giảm nhẹ 50.000 đồng/lượng chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với mở cửa phiên giao dịch. Giá mua vào đang thấp hơn giá bán ra 400.000 đồng/lượng.
Hiện Công ty SJC (TP HCM) niêm yết giá vàng ở mức 41,35 - 41,70 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra). Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 41,30 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,75 triệu đồng/lượng (bán ra).
Dưới đây là bảng giá vàng 9999, vàng SJC, vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 13/8/2019 cập nhật lúc 8h30
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 41.350 | 41.700 |
Vàng SJC 5c | 41.350 | 41.720 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 41.350 | 41.730 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 41.350 | 41.850 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 41.350 | 41.950 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 40.900 | 41.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 40.287 | 41.287 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 30.028 | 31.428 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 23.064 | 24.464 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 16.141 | 17.541 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 41.350 | 41.720 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 41.350 | 41.720 |