Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 tiếng Anh là gì là câu hỏi nhiều người Việt thắc mắc. Gia Đình Mới xin giải đáp và tổng hợp một số từ vựng thông dụng cho ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11.
Ngày Nhà giáo Việt Nam (hay Ngày Hiến chương Nhà giáo Việt Nam) là một ngày kỷ niệm được tổ chức hằng năm vào ngày 20 tháng 11 tại Việt Nam.
Đây là ngày lễ hội của ngành Giáo dục và là Ngày Nhà giáo, ngày "tôn sư trọng đạo" nhằm mục đích tôn vinh những người hoạt động trong ngành này.
Trong ngày này, các học sinh thường đến tặng hoa và biếu quà cho các thầy cô giáo. Ngành Giáo dục cũng thường nhân dịp này đánh giá lại hoạt động giáo dục và lập phương hướng nâng cao chất lượng giáo dục.
Trong tiếng Anh, ngày Nhà giáo được gọi là Teacher's Day hoặc Teachers' Day.
Sự khác nhau giữa hai từ này là dạng số ít và số nhiều của từ Teacher (giáo viên). Mặc dù có tranh cãi về cách dùng nào là đúng ngữ pháp, nhưng thực tế người nước ngoài vẫn dùng cả hai cụm từ này.
Ví dụ, tờ Independent của Anh có câu: "World Teacher's Day commemorates a global document - first adopted in 1996 - which sets out the rights and responsibilities of teachers."
Trích từ tờ Forbes: "Saturday is World Teachers’ Day – a time to appreciate the people we’ve charged with educating the next generation of innovators, scientists, and creators."
Tương tự, ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 tiếng Anh là gì?
Báo Nhan Dan Online tiếng Anh, Viet Nam News có sử dụng cụm từ Vietnamese Teacher's Day (which falls on November 20) để chỉ ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11.
Trong khi đó báo VnExpress International sử dụng Vietnamese Teachers' Day.
principal /ˈprɪnsəpəl/ (n): hiệu trưởng
teacher /ˈtiːtʃər/ (n): giáo viên
lecturer /ˈlektʃərər/ (n): giảng viên
professor /prəˈfesər/ (n): giáo sư
student /ˈstjuːdənt/ (n): học sinh, sinh viên
campus /ˈkæmpəs/ (n): khuôn viên trường
dormitory /ˈdɔːmɪtəri/ (n): ký túc xá
classroom /ˈklɑːsruːm/ (n): phòng học
hall /hɔːl/ (n): hội trường
library /ˈlaɪbrəri/ (n): thư viện
canteen /kænˈtiːn/ (n): căn-tin
blackboard (n): bảng đen
fan /fæn/ (n): quạt máy
projector (n): máy chiếu
computer /kəmˈpjuːtər/ (n): máy vi tính