Năm Tân Sửu tiếng Anh là gì là câu hỏi nhiều người thắc mắc. Dưới đây là từ vựng tiếng Anh về 12 con giáp có thể bạn chưa biết.
Có thể bạn đã biết về 12 con giáp nhưng chưa chắc đã nắm được cách nói về 12 con giáp trong tiếng Anh.
Cùng học tiếng Anh chủ đề 12 con giáp và cách nói về năm Tân Sửu 2021 trong tiếng Anh nhé.
Năm Tân Sửu tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, năm Sửu hay năm con trâu được gọi là "year of the Ox" hoặc "year of the Buffalo".
Tuy nhiên để dịch Tân Sửu sẽ phức tạp hơn vì cần có hiểu biết về "Can Chi".
Một năm không chỉ được phân theo 12 con giáp mà còn theo chu kỳ 60 năm phức tạp hơn, đó là sự kết hợp của 1 trong 10 Can (Thiên Can) và 1 trong 12 Chi (Địa Chi).
10 Can đó là: Jia (Giáp); Yi (Ất); Bing (Bính); Ding (Đinh); Wu (Mậu); Ji (Kỷ); Geng (Canh); Xin (Tân); Ren (Nhâm); Gui (Qúy).
12 Chi đó là: Zi (Tí); Chou (Sửu); Yin (Dần); Mao (Mão); Chen (Thìn); Si (Tị); Wu (Ngọ); Wei (Mùi); Shen (Thân); You (Dậu); Xu (Tuất); Hai (Hợi).
Như vậy, năm 2021 "năm Tân Sửu" sẽ được dịch là "year of Xin Chou".
1. What animal in Vietnamese zodiac are you?
(Bạn cầm tinh con gì? hoặc Bạn tuổi con gì?)
2. Were you born in the year of the Rooster?
(Có phải bạn cầm tinh con Gà không? Bạn tuổi Dậu/Gà phải không?)
3. I was born in the year of the Pig.
(Tôi cầm tinh con Lợn/Tôi tuổi Hợi).
(Nguồn: Thầy Nguyễn Vinh Phước Cố)