Học tiếng Anh: Từ vựng về Giải Vô địch Bóng đá U23 châu Á

Bạn có biết 'Uzbekistan' đọc như thế nào không? Hòa chung không khí rạo rực của AFC U23, hãy cùng Gia Đình Mới học các từ vựng về chủ đề bóng đá nhé!

Trước tiên chúng ta hãy điểm một số từ mới về Cúp bóng đá châu Á:

  • AFC = Asian Football Confederation: Liên đoàn bóng đá châu Á
  • AFC U23 Championship: Giải Vô địch Bóng đá U23 châu Á

*Lưu ý: trong U23 là viết tắt của Under

U23 có nghĩa là Under 23, tức là dưới 23 tuổi. 

Tiếp theo có lẽ bạn muốn biết cách phát âm của đối thủ sẽ gặp Việt Nam tại trận chung kết - Uzbekistan.

Ký hiệu phiên âm: /ʊzˌbekɪˈstɑːn/

Cùng nghe cách phát âm từ này nhé!

Những từ vựng tiếng Anh về đội bóng:

  • National team /tiːm/: đội bóng quốc gia
  • Goalkeeper /ˈɡəʊlkiːpə(r)/: thủ môn
  • Defender /dɪˈfendə(r)/: hậu vệ 
  • Midfielder /ˌmɪdˈfiːldə(r)/: trung vệ 
  • Attacker /əˈtækə(r)/: tiền đạo 
  • Skipper /ˈskɪpə(r)/ hoặc Captain /ˈkæptɪn/: đội trưởng 
  • Substitute /ˈsʌbstɪtjuːt/: dự bị 
  • Coach /kəʊtʃ/: HLV
Coach: HLV

Từ vựng tiếng Anh về trận bóng:

  • Match /mætʃ/: trận đấu 
  • Pitch /pɪtʃ/: sân thi đấu 
  • Referee /ˌrefəˈriː/: trọng tài 
Referee: trọng tài
  • Linesman (referee's assistant) /ˈlaɪnzmən/: trọng tài biên, trợ lý trọng tài
  • Opposing team: đội bóng đối phương
  • Goal /ɡəʊl/: bàn thắng
  • Goal area: vùng cấm địa
  • Goal kick: quả phát bóng
  • Goal line: đường biên kết thúc sân
  • Kick-off: quả ra bóng đầu, hoặc bắt đầu trận đấu lại sau khi ghi bàn
  • Underdog /ˈʌndədɒɡ: đội thua trận
  • Supporter /səˈpɔːtə(r): cổ động viên
  • Spectator /spekˈteɪtə(r)/: khán giả
  • Stadium /ˈsteɪdiəm/: sân vận động
Supporter: cổ động viên

Xem thêm: Học nói Tiếng Anh về Kỳ Tích U23 Việt Nam hạ Qatar vào chung kết AFC cup

Hoàng Nguyên/giadinhmoi.vn

Tin liên quan