Chọn tuổi xông đất, xông nhà đầu năm là một trong những việc quan trọng trong năm mới, cũng là nét đẹp trong văn hóa người Việt. Dưới đây là hướng dẫn cách chọn tuổi xông đất, xông nhà Tết Nhâm Dần 2022 để năm mới nhiều tài lộc, may mắn.
Xông đất hay còn gọi là đạp đất là tục lệ có từ lâu đời. Thời gian xông đất là sau đêm giao thừa cũng chính là năm mới bắt đầu, người đầu tiên đến nhà gia chủ chúc tết cầu chúc cho gia đình gặp nhiều may mắn, phát tài, hạnh phúc được gọi là xông đất.
Dân gian quan niệm rằng, người đầu tiên đến xông đất, xông nhà vào đầu năm mới sẽ có ảnh hưởng sâu sắc tới vận mệnh và công việc làm ăn của gia đình chủ nhà trong cả một năm. Vì vậy việc chọn người, chọn tuổi xông đất, xông nhà sau đêm giao thừa thường được chú trọng.
Người xông đất phải có tuổi hợp với gia chủ, không có tang tóc, tính tình vui vẻ khi đến mang theo bao lì xì và gửi đến gia chủ những lời chúc tốt đẹp nhất. Gia chủ sẽ đón tiếp nồng nhiệt và lì xì lại để cả hai bên cùng gặp may mắn.
Theo chuyên gia phong thủy Nguyễn Song Hà (Công ty Kiến trúc Phong Thủy Song Hà) việc lựa chọn người xông đất theo cách nào là tùy vào quan niệm của mỗi người. Các gia chủ cũng có thể tự xông đất.
Để chọn tuổi xông nhà năm 2022, trước hết cần lựa chọn người xông đất có tuổi hợp với gia chủ, tránh những tuổi Lục xung, Lục hại...
Nếu như chọn được người xông đất hợp tuổi sẽ giúp gia chủ làm ăn gặp nhiều may mắn, phát tài trong suốt một năm đồng thời gian đình cũng được hạnh phúc bình an.
Nên lựa chọn nam giới để xông đất, đặc biệt là những người có sức khỏe tốt, mặt mũi sáng sủa, có kinh nghiệm làm ăn, xởi lởi, vui vẻ hòa đồng để cả năm gia đình bạn cũng luôn gặp được thật nhiều may mắn, tài lộc.
Tuổi hợp Nhâm Tý (1972): Bính Thân 1956, Giáp Thìn 1964, Đinh Dậu 1957.
Tuổi hợp Canh Tý (1960): Bính Thân 1956, Ất Tỵ 1965, Nhâm Thân 1992.
Tuổi hợp Giáp Tý (1984): Kỷ Dậu 1969, Bính Thìn 1976, Nhâm Thân 1992.
Tuổi hợp Bính Tý (1996): Tân Hợi 1971, Giáp Tý 1984, Nhâm Thân 1992, Ất Sửu 1985.
Tuổi hợp Mậu Tý (1948): Bính Thân 1956, Mậu Thân 1968, Bính Thìn 1976.
Tuổi hợp Tân Sửu (1961): Đinh Dậu 1957, Bính Thân 1956, Ất Tỵ 1965, Giáp Tý 1984, Bính Dần 1986, Quý Dậu 1993.
Tuổi hợp Ất Sửu (1985): chọn tuổi Ất Tỵ 1965, Đinh Dậu 1957, Bính Thân 1956.
Tuổi hợp Đinh Sửu (1997): chọn tuổi Giáp Tý 1984, Quý Dậu 1993, Nhâm Dần 1962.
Tuổi hợp Kỷ Sửu (1949, 2009): chọn tuổi Kỷ Dậu 1969, Đinh Dậu 1957, Đinh Tỵ 1977, Canh Tý 1960.
Tuổi hợp Giáp Dần (1974): Giáp Ngọ 1954, Giáp Tý 1984, Nhâm Dần 1962.
Tuổi hợp Nhâm Dần (1962): chọn tuổi Kỷ Dậu 1969, Giáp Ngọ 1954, Canh Tý 1960.
Tuổi hợp Bính Dần (1986): Kỷ Dậu 1969, Đinh Dậu 1957, Tân Sửu 1961, Mậu Ngọ 1978.
Tuổi hợp Mậu Dần (1998): Đinh Dậu 1957, Mậu Tý 1948, Mậu Ngọ 1978, Bính Dần 1986.
Tuổi hợp Canh Dần (2010): Đinh Dậu 1957, Mậu Ngọ 1978, Ất Tỵ 1965, Bính Dần 1986.
Tuổi hợp Quý Mão (1963): Tân Hợi 197, Đinh Tỵ 1977, Nhâm Dần 1962, Tân Sửu 1961.
Tuổi hợp Đinh Mão (1987): Bính Thân 1956, Ất Tỵ 1965, Đinh Tỵ 1977, Bính Dần 1986, Ất Hợi 1995.
Tuổi hợp Ất Mão (1975): Tân Hợi 1971, Canh Tuất 1970, Nhâm Dần 1962.
Tuổi hợp Kỷ Mão (1999, 1939): Hợi 1971, Bính Thân 1956, Bính Dần 1986, Kỷ Sửu 1949.
Tuổi hợp Tân Mão (1951): Bính Thân 1956, Bính Dần 1986, Ất Tỵ 1965, Kỷ Mùi 1979.
Tuổi hợp Giáp Thìn (1964): Kỷ Dậu 1969, Bính Thân 1956, Canh Tý 1960, Đinh Dậu 1957.
Tuổi hợp Mậu Thìn (1988): Bính Thân 1956, Đinh Dậu 1957, Ất Tỵ 1965.
Tuổi hợp Nhâm Thìn (1952, 2012): Giáp Tý 1984, Nhâm Thân 1992, Quý Dậu 1993, Nhâm Dần 1962.
Tuổi hợp Bính Thìn (1976): Bính Thân 1956, Giáp Tý 1984, Đinh Dậu 1957, Ất Tỵ 1965.
Tuổi hợp Canh thìn (1940): Canh Tý 1960, Kỷ Dậu 1969, Mậu Thân 1968, Giáp Tý 1984.
Tuổi hợp Đinh Tỵ (1977): Đinh Dậu 1957, Kỷ Sửu 1949, Quý Dậu 1993.
Tuổi hợp Ất Tỵ (1965): Đinh Dậu 1957, Kỷ Dậu 1969, Canh Tý 1960, Bính Thân 1956.
Tuổi hợp Kỷ Tỵ (1989): Đinh Dậu 1957, Kỷ Sửu 1949, Bính Thân 1956, Mậu Tý 1948.
Tuổi hợp Tân Tỵ (1941, 2001): Kỷ Dậu 1969, Tân Sửu 1961, Quý Dậu 1993, Canh Tý 1960.
Tuổi hợp Quý Tỵ (1953, 2013): Quý Dậu 1993, Giáp Tý 1984, Ất Sửu 1985, Tân Dậu 1981, Nhâm Thân 1992.
Tuổi hợp Mậu Ngọ (1978): Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá),.
Tuổi hợp Bính Ngọ (1966): Nhâm Dần 1962, Tân Hợi 1971, Ất Mùi 1955.
Tuổi hợp Nhâm Ngọ (2002): Bính Dần 1986, Đinh Dậu 1957, Ất Tỵ 1965, Bính Thân 1956.
Tuổi hợp Canh Ngọ (1990): Nhâm Dần 1962, Ất Tỵ 1965, Bính Dần 1986, Đinh Dậu 1957.
Tuổi hợp Giáp Ngọ (1954): Nhâm Dần 1962, Kỷ Dậu 1969, Đinh Tỵ 1977.
Tuổi hợp Kỷ Mùi (1979): Kỷ Dậu 1969, Kỷ Mão 1999, Đinh Dậu 1957.
Tuổi hợp Đinh Mùi (1967): Nhâm Dần 1962, Tân Hợi 1971.
Tuổi hợp Quý Mùi (2003): Đinh Dậu 1957, Bính Thân 1956.
Tuổi hợp Ất Mùi (1955): Canh Tý 1960, Kỷ Dậu 1969, Tân Hợi 1971.
Tuổi hợp Tân Mùi (1991): Bính Thân 1956, Tân Hợi 1971, Bính Dần 1986.
Tuổi hợp Giáp Thân (2004): Giáp Tý 1984, Quý Dậu 1993, Canh Thìn 2000.
Tuổi hợp Nhâm Thân (1992): Canh Tý 1960, Giáp Tý 1984, Kỷ Dậu 1969.
Tuổi hợp Bính Thân (1956): Canh Tý 1960, Kỷ Dậu 1969.
Tuổi hợp Canh Thân (1980): Ất Tỵ 1965, Đinh Dậu 1957, Kỷ Sửu 1949.
Tuổi hợp Mậu Thân (1968): Mậu Tý 1948, Giáp Tý 1984, Đinh Dậu 1957.
Tuổi hợp Tân Dậu (1981): Bính Thân 1956, Kỷ Sửu 1949, Ất Tỵ 1965, Bính Dần 1986.
Tuổi hợp Ất Dậu (2005): Ất Sửu 1985, Canh Thìn 2000.
Tuổi hợp Quý Dậu (1993): Đinh Tỵ 1977, Tân Sửu 1961, Quý Tỵ 1953.
Tuổi hợp Đinh Dậu (1957): Ất Tỵ 1965, Đinh Tỵ 1977, Kỷ Tỵ 1989.
Tuổi hợp Kỷ Dậu (1969): Kỷ Sửu 1949, Ất Tỵ 1965, Bính Thân 1956.
Tuổi hợp Canh Tuất (1970): Nhâm Dần 1962, Mậu Dần 1998, Canh Tý 1960 , Kỷ Dậu 1969.
Tuổi hợp Nhâm Tuất (1982): Nhâm Dần 1962, Giáp Ngọ 1954, Giáp Tý 1984.
Tuổi hợp Mậu Tuất (1958): Bính Dần 1986, Bính Thân 1956, Ất Tỵ 1965.
Tuổi hợp Bính Tuất (2006): Bính Dần 1986, Ất Tỵ 1965.
Tuổi hợp Giáp Tuất (1994): Bính Dần 1986, Canh Tý 1960.
Tuổi hợp Kỷ Hợi (1959, 2019): Đinh Dậu 1957, Bính Dần 1986.
Tuổi hợp Ất Hợi (1935, 1995): Canh Tý 1960, Mậu Tý 1948, Đinh Dậu 1957.
Tuổi hợp Quý Hợi (1923, 1983): Quý Mão 1963, Giáp Tý 1984, Quý Dậu 1993.
Tuổi hợp Tân Hợi (1971): Kỷ Dậu 1969, Kỷ Mão 1999, Canh Tý 1960.
Tuổi hợp Đinh Hợi (1947, 2007): Nhâm Dần 1962, Mậu Tý 1948, Đinh Dậu 1957.
(Thông tin có tính chất để độc giả tham khảo)