Bảng giá vàng 9999, vàng 18k, vàng 24k, vàng SJC, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k hôm nay ngày 29/8/2019. Giá vàng hôm nay trong nước tăng hay giảm?
giá vàng hôm nay của thế giới trên sàn Kitco chốt phiên cuối tuần giao dịch ở mức .537,50 - 1.538,50 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 cuối cùng đã giảm 4,70 USD/ounce xuống 1.547,10 USD/ounce.
Giá vàng giảm nhẹ sau khi ghi nhận mức tăng hơn 1% trong phiên trước đó. Tuy nhiên, giá vàng vẫn duy trì gần mức cao nhất trong hơn 6 năm qua, giữa bối cảnh giới thị trường kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ giảm lãi suất và nhà đầu tư lo ngại trước những căng thẳng thương mại leo thang giữa Mỹ và Trung Quốc đã đẩy các nhà đầu tư tìm đến tài sản trú ẩn an toàn.
Vào cuối ngày hôm qua 28/8, giá vàng thế giới cũng đang điều chỉnh giảm gần 4 USD được khảo sát vào lúc 18h00 ngày 28/8 (theo giờ Việt Nam).
giá vàng trong nước hôm nay 29/8/2019 tiếp tục giảm, giảm khoảng 150.000 đồng/lượng cả 2 chiều mua vào-bán ra. Củ thể:
Tại Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn, giá vàng SJC đồng loạt giảm 50.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Tại Tập đoàn Phú Quý và hệ thống PNJ, giá vàng SJC chốt phiên cùng giảm 100.000 đồng/lượng ở chiều bán ra trong khi chiều mua vào vẫn giữ nguyên.
Tại Tập đoàn Doji, giá vàng SJC có sự trái chiều nhau ở hai chiều mua vào và bán ra khi tăng 110.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 150.000 đồng/lượng chiều bán ra so với giá niêm yết sáng.
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 42,40 - 42,80 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra). Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 42,40 triệu đồng/lượng (mua vào) và 42,85 triệu đồng/lượng (bán ra)
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 42.400 | 42.800 |
Vàng SJC 5c | 42.400 | 42.820 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 42.400 | 42.830 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 42.300 | 42.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 42.300 | 43.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 42.000 | 42.800 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 41.376 | 42.376 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 30.853 | 32.253 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 23.705 | 25.105 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 16.599 | 17.999 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 42.400 | 42.820 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 42.400 | 42.820 |