Ngày Thương binh Liệt sĩ 27/7 là một ngày lễ kỉ niệm được tổ chức hàng năm nhằm tri ân công lao của những người thương binh, liệt sĩ trong cuộc chiến giành độc lập, bảo vệ Tổ quốc. Vậy ngày Thương binh Liệt sĩ trong tiếng Anh là gì?
Ngày Thương binh Liệt sĩ (7/7) là một ngày lễ kỷ niệm được tổ chức hàng năm nhằm tưởng niệm về những người thương binh, liệt sĩ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Ngày lễ này được ghi nhận như là một biểu hiện của truyền thống uống nước nhớ nguồn, đền ơn đáp nghĩa, ăn quả nhớ kẻ trồng cây ở Việt Nam.
Trong ngày này, chính quyền các cấp, các đoàn thể mà trọng tâm là Hội cựu chiến binh tổ chức nhiều hoạt động kỷ niệm ý nghĩa như thăm và tặng quà cho các gia đình thương binh, liệt sĩ, dâng hương tri ân tại các Nghĩa trang liệt sĩ…
Trong tiếng Anh, ngày Thương binh Liệt sĩ là Vietnam's War Invalids and Martyrs Day hoặc War Invalids and Martyrs' Day.
Một số từ vựng liên quan đến ngày Thương binh Liệt sĩ 27/7:
- War invalid /wɔːr 'ɪnvəlɪd/ (n): thương binh
- War martyr /wɔːr 'mɑ:rtər/ (n): liệt sĩ
- Revolutionary contributor/hero (n): người có công với cách mạng, anh hùng cách mạng
- Veteran (n): cựu chiến binh
- Comrade (n): đồng chí, bạn chiến đấu
- Chemical warfare (n): chiến tranh hóa học
- War heroes and martyrs (n): các anh hùng liệt sĩ
- Monument to War Heroes and Martyrs (n): Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ
- Heroic /hɪ'roʊɪk/ (adj): anh hùng
- Vietnamese Heroic Mother (n): Bà mẹ Việt Nam anh hùng
- National liberation and reunification /'næʃnəl ˌlɪbə'reɪʃn ˌri:ˌju:nɪfɪ'keɪʃn/ (n): (công cuộc) giải phóng và thống nhất đất nước.
- Patriot (n): người yêu nước, nhà ái quốc
- War crime: tội ác chiến tranh
- Noble sacrifice (n): sự hy sinh cao cả