Cùng tìm hiểu tên gọi của các loài động vật hoang ở game Adorable Home trong tiếng Anh.
Trong Adorable Home, khi bạn mở khóa khu vườn, sẽ có các "vị khách" là động vật hoang ghé thăm ngôi nhà.
Những vị khách này có thể ở trong vườn, phòng khách hay phòng ngủ, đôi khi sẽ mang một số lượng tim nhất định cho bạn.
Cùng tìm hiểu về các loại động vật này và tên gọi của chúng trong tiếng Anh nhé.
Tên trong game | Tên tiếng Anh | Tiếng Việt |
---|---|---|
Albert | Golden Retriever | Giống chó có nguồn gốc Scotland, còn gọi là chó săn mồi/chó tha mồi |
Alex | Red Panda | Gấu trúc đỏ, loài động vật có vú ăn cỏ, đặc biệt là ăn lá tre |
Barney | Sea Lion | Sư tử biển |
Blake | Crow | Quạ |
Bobby | Poodle | Chó săn vịt, giống chó nhỏ có ngoại hình dễ thương và bộ lông xoăn, xù đặc trưng |
Bobo | Koala | Gấu túi |
Bono | Seal | Hải cẩu |
Brandy | Beagle | Chó săn thỏ, giống chó nhỏ có bộ lông tam thể mềm mượt đặc trưng |
Bronco | Coonhound | Giống chó Mỹ được dùng để săn gấu mèo |
Brooke | Pug | Chó mặt xệ, giống chó cảnh có nguồn gốc từ Trung Quốc |
Brownie | Brown Bear | Gấu nâu |
Cici | Canary | Chim hoàng yến |
Coco | Raccoon | Gấu mèo |
Daisy | Pomeranian | Chó Phốc sóc, giống chó cảnh cỡ nhỏ, có ngoại hình xinh xắn, có nguồn gốc từ châu Âu |
Dave | Red Canary | Chim hồng yến |
Dolly | Squirrel | Sóc |
Duke | Siamese | Mèo Xiêm, giống mèo lâu đời của Thái Lan |
Ed | Frog | Ếch |
Eddy | Seagull | Mòng biển |
Emily | Scottish Fold | Mèo tai cụp, còn gọi là Mèo Scottish Fold |
Fiona | Swan | Thiên nga |
Flame | Flamingo | Hồng hạc |
Fred | Schnauzer | Chó sục Đức |
Gary | Parrot, Blue Macaw | Vẹt Mắc-ca |
Gigi | Corgi | Chó Corgi, giống chó "chân ngắn mông to" có nguồn gốc từ xứ Wales |
Hank | Soft-coated Terrier | Chó sục lông mềm |
Honey | Bee | Ong |
Hudson | Siberian Husky | Giống chó tuyết kéo xe có nguồn gốc từ vùng Đông Bắc Siberia, Nga |
Ivory | White Fox | Cáo trắng |
Jade | Magpie | Chim ác là |
James | Monkey | Khỉ |
Jenny | Bunny | Thỏ |
John | Bull Terrier | Chó sục bò |
Joy | Duck | Vịt |
Judy | Badger | Lửng |
Kaka | Crab | Cua |
Lela | Crane | Sếu |
Lexi | Turtle | Rùa |
Lorre | Otter | Rái cá |
Magi | Shorthair Cat | Mèo lông ngắn |
Mira | Deer | Hươu |
Nell | Collie | Chó chăn cừu có nguồn gốc từ Scotland và Anh |
Niko | Cat | Mèo |
Nimo | Hamster | Chuột hamster |
Owen | Polar Bear | Gấu Bắc Cực |
Oz | Owl | Cú mèo |
Parker | Samoyed | Giống chó săn có nguồn gốc từ Tây Bắc Siberia, được các thợ săn và ngư dân nuôi phục vụ công việc săn bắt và kéo xe tuyết |
Peter | Hedgehog | Nhím |
Pipin | Parrot, Cockatoo | Vẹt mào |
Polly | Penguin | Chim cánh cụt |
Rainbow | Colorful Sparrow, Rainbow Lorikeet | Vẹt cầu vồng |
Rexy | Fox | Cáo |
Robin | Sloth | Lười |
Rolex | Eagle | Chim đại bàng |
Rosy | Butterfly | Bướm |
Spark | Sparrow | Chim sẻ |
Vivi | Butterfly | Bướm |
Willy | Toucan | Chim mỏ đục |
Yoga | Dachshund | Chó lạp xưởng |
Yoyo | White Pine Marten | Chồn tuyết |
Yuki | Shiba Inu | Giống chó Nhật Bản |