Giá vàng hôm nay 20/1 thị trường vàng trong nước vẫn đang trong đà tiếp tục tăng nhẹ
Trong nước, chiều qua 19/1 công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng 99,99 ở mức 55,85 - 56,40 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 50.000 đồng/lượng chiều bán ra so với giá niêm yết đầu ngày.
Tập đoàn Doji cũng đang niêm yết từ 55,8 - 56,4 triệu đồng/lượng cả hai chiều mua vào - bán ra tăng 50 ngàn đồng/lượng.
Các thương hiệu khác như phú quý, PNJ cũng tăng nhẹ từ 50 - 70 ngàn đồng/lượng.
Giá vàng giao ngay tăng 0,1%, lên 1.837,91 USD/ounce vào lúc 14 giờ 25 phút (theo giờ Việt Nam), phục hồi từ mức thấp nhất kể từ ngày 2/12 là 1.809,9 USD/ounce trong phiên trước. Giá vàng kỳ hạn của Mỹ tăng 0,5%, lên 1.839,8 USD/ounce.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1840 – 1841 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 tăng 9,8 USD ở mức 1.839,7 USD.
Giá vàng giao ngay tăng 0,1%, lên 1.837,91 USD/ounce vào lúc 14 giờ 25 phút (theo giờ Việt Nam), phục hồi từ mức thấp nhất kể từ ngày 2/12 là 1.809,9 USD/ounce trong phiên trước. Giá vàng kỳ hạn của Mỹ tăng 0,5%, lên 1.839,8 USD/ounce.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 55,900 | 56,450 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 54,750 | 55,300 |
Vàng nữ trang 9999 | 54,400 | 55,100 |
Vàng nữ trang 24K | 53,554 | 54,554 |
Vàng nữ trang 18K | 39,479 | 41,479 |
Vàng nữ trang 14K | 30,277 | 32,277 |
Vàng nữ trang 10K | 21,129 | 23,129 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 55,900 | 56,470 |
SJC Đà Nẵng | 55,900 | 56,470 |
SJC Nha Trang | 55,900 | 56,470 |
SJC Cà Mau | 55,900 | 56,470 |
SJC Bình Phước | 55,880 | 56,470 |
SJC Huế | 55,870 | 56,480 |
SJC Biên Hòa | 55,900 | 56,450 |
SJC Miền Tây | 55,900 | 56,450 |
SJC Quãng Ngãi | 55,900 | 56,450 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 55,920 | 56,500 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 55,800 | 56,450 |
DOJI HN | 55,900 | 56,350 |
PNJ HCM | 55,850 | 56,400 |
PNJ Hà Nội | 55,850 | 56,400 |
Phú Qúy SJC | 55,950 | 56,350 |
Mi Hồng | 56,100 | 56,350 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,350 | 56,800 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 56,100 | 56,450 |
ACB | 55,950 | 56,350 |
Sacombank | 54,380 | 54,580 |
SCB | 56,000 | 56,400 |
MARITIME BANK | 55,500 | 56,700 |
TPBANK GOLD | 55,900 | 56,350 |