Bảng giá xe ô tô Honda mới nhất tháng 6/2020

Cập nhật mới nhất bảng giá xe ô tô Honda 2020 tháng 6/2020, giá xe ô tô Honda 2020 từng phiên bản mới nhất và phân tích biến động giá ô tô Honda 2020 theo từng tháng.

Công ty Honda Việt Nam được thành lập vào năm 1996, là một công ty liên doanh giữa 3 đơn vị: Công ty Honda Motor (Nhật Bản), Công ty Asian Honda Motor (Thái Lan), Tổng Công ty Máy Động Lực và Máy Nông nghiệp Việt Nam với 2 ngành sản phẩm chính: xe máy và xe ô tô.

Sau hơn 20 năm xuất hiện tại Việt Nam, Honda Việt Nam đã không ngừng phát triển và trở thành một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất xe gắn máy, ô tô uy tín tại thị trường Việt Nam.

 Bắt đầu hoạt động kinh doanh ô tô từ năm 2006, chỉ sau hơn 1 năm, Honda Việt Nam đã xây dựng thành công nhà máy, mạng lưới đại lý,chương trình đào tạo bán hàng, dịch vụ, lái xe an toàn cho nhân viên các đại lý. 

Cùng với Toyota và Hyundai, Honda là hãng xe ô tô lớn tại Việt Nam. Doanh số bán xe Honda hàng năm đều đạt độ ổn định và chiếm thị phần lớn trên thị trường.

Hình ảnh Honda City

Hiện tại, Honda có phân phối tại thị trường Việt Nam rất nhiều mẫu xe tại nhiều phân khúc khác nhau như sedan, hatchback và SUV. Trong số đó, có một số là xe được lắp ráp tại Việt Nam và một số là nhập khẩu.

Do vậy, một số mẫu xe Honda có đắt hơn đáng kể so với một số đối thủ trong cùng phân khúc, và không có nhiều phiên bản để người mua lựa chọn.

Bảng giá xe ô tô Honda mới nhất tháng 6/2020

(Đơn vị: VN đồng)

Phiên bản xe Động cơ - Hộp số Giá niêm yết (đồng) Giá lăn bánh tại Hà Nội Giá lăn bánh tại TPHCM
Jazz V 1.5L - CVT 544.000.000  631.660.000 620.780.000
Jazz VX 1.5L - CVT 594.000.000  687.660.000 675.780.000
Jazz RS 1.5L - CVT 624.000.000  721.260.000 708.780.000
City 1.5L - CVT 559.000.000  648.460.000  637.280.000
City Top 1.5L - CVT 599.000.000 693.260.000 681.280.000
Civic RS (Trắng Ngọc) 1.5L - CVT 934.000.000 1.067.860.000 1.049.280.000
Civic RS (Đỏ/Xanh đậm/ Đen ánh) 1.5L - CVT 929.000.000 1.062.860.000 1.044.280.000
Civic G (Trắng Ngọc) 1.8L - CVT 794.000.000 911.060.000 895.280.000
Civic G (Ghi Bạc/ Xanh Đậm/Đen Ánh) 1.8L - CVT 789.000.000 906.060.000 890.280.000
Civic E( Trắng Ngọc) 1.8L - CVT 734.000.000 843.860.000 829.280.000
Civic E (Ghi bạc/ Đen ánh) 1.8L - CVT 729.000.000 838.860.000 824.280.000
Accord (Đen/ Ghi bạc) 1.5L - CVT 1.319.000.000 1.499.660.000 1.473.280.000
Accord (Trắng ngọc trai) 1.5L - CVT 1.329.000.000 1.509.660.000 1.483.280.000
CR-V E 1.8L - CVT 983.000.000 1.123.733.000 1.104.043.000
CR-V G 1.5L - CVT 1.023.000.000 1.168.533.000 1.148.073.000
CR-V L 1.5L - CVT 1.093.000.000 1.246.933.000 1.225.073.000
Odyssey 2.4L CVT 1.990.000.000 ngừng bán ngừng bán
HR-V G 1.8L - CVT 786.000.000 902.700.000 886.980.000
HR-V L (Ghi bạc/ Đen ánh/ Xanh dương) 1.8L - CVT 866.000.000 992.300.000 874.980.000
HR-V L (Trắng ngọc/ Đỏ) 1.8L - CVT 871.000.000 997.900.000 980.480.000
Brio G 1.2L - CVT 418.000.000 490.540.000 482.180.000
Brio RS 1.2L - CVT 448.000.000 524.140.000 515.180.000
Brio RS màu cam 1.2L - CVT 450.000.000 526.140.000 517.180.000
Brio RS 2 màu 1.2L - CVT 452.000.000 528.620.000 519.580.000
Brio 2 màu - đỏ cá tính 1.2L - CVT 454.000.000 530.620.000 521.580.000

Tin liên quan