Giá vàng hôm nay 28/11 phiên cuối tuần lao dốc cực mạnh, mức giảm đến 500 ngàn đồng/lượng. Giá vàng trên thế giới cũng không tránh khỏi ngưỡng giảm.
Tập Đoàn vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,05 triệu đồng/lượng (mua vào) và 54,7 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 350 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và giảm 200.000 đồng/ lượng chiều bán ra so với chiều qua.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 54,15 - 54,7 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 250 ngàn đồng/ lượng cả hai chiều mua - bán so với hôm qua.
Tuần này có thể nói là tuần khó lường của giá vàng. Khởi đầu từ đà tăng có được của tuần trước, trong sự kỳ vọng và niềm tin vững chãi của thị trường rằng vàng sẽ tiếp tục thăng hoa nhưng xuyên suốt những phiên vừa qua, vàng liên tục chao đảo, rơi khỏi đỉnh cao dễ dàng.
Giá vàng thế giới khép lại phiên giao dịch cuối tuần ở mức 1787.7 - 1788.7 USD/ounce.
Giá vàng vừa trải qua tuần giảm giá, nhưng vẫn có những phân tích cho thấy quỹ đạo dài hạn của vàng vẫn khá tích cực, khi giá vàng vẫn có thể tăng khoảng 19% nhờ sức hút của nó trong việc ngăn chặn lạm phát và suy giảm tiền tệ được thúc đẩy bởi các biện pháp kích thích kinh tế trên toàn cầu.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 54,000 | 54,550 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 52,650 | 53,250 |
Vàng nữ trang 9999 | 52,250 | 53,050 |
Vàng nữ trang 24K | 51,525 | 52,525 |
Vàng nữ trang 18K | 37,941 | 39,941 |
Vàng nữ trang 14K | 29,081 | 31,081 |
Vàng nữ trang 10K | 20,274 | 22,274 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 54,000 | 54,570 |
SJC Đà Nẵng | 54,000 | 54,570 |
SJC Nha Trang | 53,990 | 54,570 |
SJC Cà Mau | 54,000 | 54,570 |
SJC Bình Phước | 53,980 | 54,570 |
SJC Huế | 53,970 | 54,580 |
SJC Biên Hòa | 54,000 | 54,550 |
SJC Miền Tây | 54,000 | 54,550 |
SJC Quãng Ngãi | 54,000 | 54,550 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 54,020 | 54,600 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 54,000 | 54,600 |
DOJI HN | 54,000 | 54,550 |
PNJ HCM | 54,000 | 54,550 |
PNJ Hà Nội | 54,000 | 54,550 |
Phú Qúy SJC | 54,000 | 54,500 |
Mi Hồng | 54,120 | 54,350 |
Bảo Tín Minh Châu | 54,010 | 54,480 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 54,500 | 54,850 |
ACB | 54,000 | 54,500 |
Sacombank | 54,350 | 55,100 |
SCB | 54,200 | 54,600 |
MARITIME BANK | 54,100 | 55,250 |
TPBANK GOLD | 54,000 | 54,550 |