Giá vàng hôm nay 17/1 thị trường vàng trong nước tiếp tục ổn định phiên cuối tuần ở ngưỡng 55,8 triệu đồng/lượng.
Thị trường trong nước vừa trải qua một tuần tăng - giảm giá đan xen, cả tuần tăng khoảng 500 ngàn đồng/lượng.
Chốt phiên cuối tuần, giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,05 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,55 triệu đồng/lượng (bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,8 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,42 triệu đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội. Giá vàng SJC tại TPHCM, chiều bán ra là 56,4 triệu đồng/lượng.
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,80 - 56,40 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Giá vàng trên thị trường quốc tế biến động mạnh, tăng giảm khá nhanh trong bối cảnh giới đầu tư chờ đợi những tín hiệu chính sách từ chính quyền mới Joe Biden.
Các nhà phân tích dự đoán, giá vàng có thể tăng lên 2.300 đô la Mỹ/ounce vào cuối năm 2021, đánh dấu mức đỉnh cho chu kỳ tăng giá của vàng.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.828,60 - 1.829,60 USD/ounce. Giá vàng tương lai giao tháng 3 trên sàn Comex New York giảm 24,2 USD xuống mức 1.829,1 USD/ounce.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 55,800 | 56,400 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 54,450 | 55,050 |
Vàng nữ trang 9999 | 54,150 | 54,850 |
Vàng nữ trang 24K | 53,307 | 54,307 |
Vàng nữ trang 18K | 39,292 | 41,292 |
Vàng nữ trang 14K | 30,131 | 32,131 |
Vàng nữ trang 10K | 21,025 | 23,025 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 55,800 | 56,420 |
SJC Đà Nẵng | 55,800 | 56,420 |
SJC Nha Trang | 55,800 | 56,420 |
SJC Cà Mau | 55,800 | 56,420 |
SJC Bình Phước | 55,780 | 56,420 |
SJC Huế | 55,770 | 56,430 |
SJC Biên Hòa | 55,800 | 56,400 |
SJC Miền Tây | 55,800 | 56,400 |
SJC Quãng Ngãi | 55,800 | 56,400 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 55,820 | 56,450 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 55,800 | 56,350 |
DOJI HN | 55,750 | 56,300 |
PNJ HCM | 55,750 | 56,400 |
PNJ Hà Nội | 55,750 | 56,400 |
Phú Qúy SJC | 55,800 | 56,300 |
Mi Hồng | 55,950 | 56,250 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,350 | 56,800 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 56,150 | 56,500 |
ACB | 55,700 | 56,200 |
Sacombank | 54,380 | 54,580 |
SCB | 55,400 | 56,200 |
MARITIME BANK | 55,350 | 56,600 |
TPBANK GOLD | 55,750 | 56,300 |