Cập nhật mới nhất bảng giá xe Nissan 2020 tháng 6/2020, giá xe Nissan 2020 theo phiên bản mới nhất và phân tích biến động giá Nissan 2020 theo từng tháng.
Công ty Cổ phần Ô tô Nissan được thành lập vào năm 1933 tại Yokohama. Vào năm 2009, Nissan Việt Nam chính thức bắt đầu tiến hành nhập khẩu và phân phối ô tô mang thương hiệu Nissan, cùng các linh kiện và phụ tùng thay thế chính hãng.
Năm 2010, Nissan Việt Nam bắt đầu lắp ráp xe tại thị trường nội địa. Hiện tại, các sản phẩm chính do Nissan Việt Nam phân phối và nhập khẩu gồm Nissan Terra, X-Trail, Sunny và Navara.
Giá xe Nissan tương đối mềm so với Toyota và Honda, nhưng chưa tới mức là mẫu xe ô tô rẻ nhất trên thị trường.
Doanh số bán ra cộng dồn 3 tháng đầu năm 2020, có tất cả 408 xe Nissan giao đến tay khách hàng. Trong đó, X-Trail vẫn là mẫu xe có doanh số tốt nhất của Nissan.
Đáng lưu ý từ ngày 27/04/2020, Nissan Việt Nam chính thức áp dụng mức giá ưu đãi đặc biệt cho dòng xe ô tô Nissan Terra model year 2019.
Theo đấy giá ưu đãi đặc biệt của mẫu xe này sẽ được điều chỉnh giảm giá từ 50 triệu đồng cho đến 100 triệu đồng, áp dụng tùy theo phiên bản xe.
(Đơn vị: VN đồng)
Mẫu | Phiên bản | Động cơ - Hộp số | Giá niêm yết | Giá điều chỉnh từ 27/4/2020 | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TPHCM |
Sunny | XL | 1.5L - 5MT | 448.000.000 | - | 524.140.000 | 515.180.000 |
XT | 1.5L - 4AT | 468.000.000 | - | 546.540.000 | 537.180.000 | |
XT-Q | 1.5L - 4AT | 488.000.000 | - | 568.940.000 | 559.180.000 | |
XV | 1.5L - 4AT | 498.000.000 | - | 580.140.000 | 570.180.000 | |
XV-Q | 1.5L - 4AT | 518.000.000 | - | 602.540.000 | 592.180.000 | |
X-Trail | 2.0 2WD | 2.0L - CVT | 839.000.000 | - | 962.060.000 | 945.280.000 |
2.0 SL 2WD | 2.0L - CVT | 941.000.000 | - | 1.076.300.000 | 1.057.480.000 | |
2.5 SV 4WD | 2.5L - CVT | 1.023.000.000 | - | 1.168.140.000 | 1.147.680.000 | |
Terra | S | Dầu 2.5L - MT | 899.000.000 | 848.000.000 | 972.533.000 | 953.573 |
E | Xăng 2.5L - AT | 948.000.000 | 898.000.000 | 1.028.533.000 | 1.010.573.000 | |
V | Xăng 2.5L - AT | 1.098.000.000 | 998.000.000 | 1.140.533.000 | 1.120.573.000 | |
Navara | E | 2.5L - 6MT | 625.000.000 | 673.480.000 | 665.980.000 | |
Navara A-IVI | EL | 2.5L - 7AT | 679.000.000 | 731.368.000 | 723.220.000 | |
SL | 2.5L - 6MT | 725.000.000 | 780.680.000 | 771.980.000 | ||
VL | 2.5L - 7AT | 835.000.000 | 898.600.000 | 888.580.000 |