Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, vàng 24k, vàng 18k, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, 10k hôm nay ngày 31/8/2019. Xem thông tin giá vàng hôm nay trong nước tăng hay giảm
giá vàng hôm nay 31/8 của thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.519,60 - 1.520,60 USD/ounce. Vàng tháng 12 cuối cùng đã giảm 5,20 đô la xuống còn 1.531,70 đô la/ounce
giá vàng thế giới đi xuống do đồng đôla và chứng khoán Mỹ đi lên, khi nhà đầu tư lạc quan về đàm phán thương mại Mỹ - Trung Quốc. Ngoài ra, lo ngại tăng trưởng toàn cầu giảm tốc đã ghìm lại đà tăng của kim loại quý.
Hiện chỉ số đô la Mỹ đã tăng lên mức cao nhất trong 27 tháng đang gây áp lực với kim loại màu vàng vào ngày giao dịch cuối cùng trong tuần và của tháng này.
giá vàng đã giảm khoảng 0,4% trong đầu phiêngiao dịch hôm qua, sau khi giảm gần 1% trong phiên trước đó.
giá vàng trong nước hôm nay 31/8/2019 dường như không tăng giá so với ngày hôm qua. Củ thể:
Đóng cửa phiên giao dịch ngày 30/8, giá vàng SJC tại Công ty VBĐQ Sài Gòn giao dịch ở mức 42,30 – 42,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giữ nguyên ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với mở cửa phiên giao dịch cùng ngày. Chênh lệch giá bán đang cao hơn giá mua 350.000 đồng/lượng.
Cùng thời điểm này, tại Hà Nội, Tập đoàn DOJI niêm yết giá mua vàng ở mức 42,23 – 42,68 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 30.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với mở cửa phiên giao dịch ngày 29/8. Giá mua vào đang thấp hơn giá bán ra 450.000 đồng/lượng.
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 42,30 - 42,65 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra). Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 42,25 triệu đồng/lượng (mua vào) và 42,70 triệu đồng/lượng (bán ra).
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 42.300 | 42.650 |
Vàng SJC 5c | 42.300 | 42.670 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 42.300 | 42.680 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 42.210 | 42.760 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 42.210 | 42.860 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 41.850 | 42.650 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 41.228 | 42.228 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 30.741 | 32.141 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 23.617 | 25.017 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 16.537 | 17.937 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 42.300 | 42.670 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 42.300 | 42.670 |