Bảng giá vàng hôm nay ngày 26/6/2020 của vàng 9999, vàng SJC, vàng 24k, vàng 18k, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k. Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm?
Sau hai phiên tăng giá vàng trong nước liên tiếp tăng vọt, đến hôm nay đã quay lại giảm đưa mức giá vàng trở về ngưỡng trên 48 triệu đồng như những phiên giữa tháng 6
Giá vàng miếng SJC giảm 40 ngàn cả hai chiều mua - bán xuống còn 48,820 - 49,920 triệu đồng/lượng
Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji giảm từ 70 - 100 ngàn cả hai chiều mua bán xuống còn mức từ 48,910 - 49,120 triệu đồng/lượng
PNJ Hà Nội và TP Hồ Chí Minh giảm 110 ngàn đồng/lượng chiều mua vào xuống còn 48,840 triệu đồng/lượng. Bán ra giảm 120 ngàn đồng/lượng xuống còn 49,150 triệu đồng/lượng.
Phú Quý SJC niêm yết 48,950 - 49,250 triệu đồng/lượng. So với phiên liền trước mua vào không thay đổi, bán ra giảm 50 ngàn đồng/lượng.
Doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu mua vào 48,910 triệu đồng/lượng giảm 80 ngàn đồng/lượng, bán ra 49,130 triệu đồng/lượng giảm 60 ngàn đồng/lượng với những phiên tăng trước đó.
Giá vàng đang tăng mạnh và đạt mức cao trong năm tuần trong bối cảnh nhu cầu trú ẩn an toàn được đề cao vì gia tăng các ca bênhh COVID-19 trên toàn cầu. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 tăng 15,7 USD /ounce ở mức 1782,2 USD/ounce.
Giá vàng tương lai Comex giao tháng 8 lần cuối giao dịch ở mức 1.742,50 USD, tăng 0,16% trong ngày, sau khi chạm mức cao của tuần tại 1.754,80 USD hôm thứ Năm.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1767.6 - 1768.6 USD/ounce.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 48,820 | 49,200 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 48,650 | 49,200 |
Vàng nữ trang 9999 | 48,250 | 49,000 |
Vàng nữ trang 24K | 47,215 | 48,515 |
Vàng nữ trang 18K | 35,104 | 36,904 |
Vàng nữ trang 14K | 26,920 | 28,720 |
Vàng nữ trang 10K | 18,785 | 20,585 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 48,820 | 49,220 |
SJC Đà Nẵng | 48,820 | 49,220 |
SJC Nha Trang | 48,810 | 49,220 |
SJC Cà Mau | 48,820 | 49,220 |
SJC Bình Phước | 48,790 | 49,230 |
SJC Huế | 48,350 | 48,750 |
SJC Biên Hòa | 48,820 | 49,200 |
SJC Miền Tây | 48,800 | 49,220 |
SJC Quãng Ngãi | 48,820 | 49,200 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 48,820 | 49,200 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 48,910 | 49,120 |
DOJI HN | 48,910 | 49,120 |
PNJ HCM | 48,840 | 49,150 |
PNJ Hà Nội | 48,840 | 49,150 |
Phú Qúy SJC | 48,950 | 49,250 |
Mi Hồng | 48,800 | 49,050 |
Bảo Tín Minh Châu | 48,910 | 49,130 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 48,850 | 49,050 |
ACB | 48,800 | 49,100 |
Sacombank | 48,850 | 49,260 |
SCB | 48,700 | 49,100 |
MARITIME BANK | 48,400 | 49,900 |
TPBANK GOLD | 47,300 | 48,200 |