Bảng giá vàng 9999, vàng 18k, vàng 24k, vàng SJC, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k hôm nay ngày 15/8/2019. Giá vàng hôm nay trong nước tăng hay giảm?
giá vàng hôm nay của thế giới giao ngay đứng ở mức 1.516,40 - 1.517,40 USD/ounce. giá vàng kỳ hạn tháng 12 đã tăng 17,70 USD/ounce ở mức 1.531,80.
Giá vàng thế giới hôm nay cao hơn 18,0% (231 USD/ounce) so với đầu năm 2019. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 41,9 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, cao hơn 200 ngàn đồng so với vàng trong nước.
giá vàng thế giới tiếp tục tăng bất chấp căng thẳng Mỹ và Trung Quốc hạ nhiệt và sân bay Hong Kong hoạt động trở lại. Kỳ vọng tích cực về dài hạn của vàng được cho là vẫn không hề thay đổi.
Cuối phiên giao dịch ngày 14/8, giá vàng thế giới được giao dịch quanh ngưỡng 1.504,5 USD/oz, tăng 9 USD/oz so với phiên giao dịch trước đó. Quy đổi theo giá USD tại ngân hàng, giá vàng thế giới tương đương 41,95 triệu đồng/lượng, cao hơn giá bán của vàng SJC 300.000 đồng/lượng.
Giá vàng trong nước hôm nay tăng nhẹ so với hôm qua, tăng khoảng 100.000 đồng/lượng cả 2 chiều mua vào và bán ra.
Chốt phiên giao dịch chiều 14/8, giá vàng SJC được Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết ở mức 41,30-41,65 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 100.000 đồng/lượng ở hai chiều mua và tăng 50.000 đồng/lượng chiều bán so với mở cửa phiên giao dịch sáng cùng ngày. Chênh lệch giá mua-bán hiện là 350.000 đồng/lượng.
Cùng thời điểm, tại Hà Nội, Tập đoàn DOJI niêm yết giá vàng ở mức 41,37 - 41,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), giảm nhẹ 10.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 30.000 đồng/lượng chiều bán ra so với phiên giao dịch sáng. Chênh lệch giá mua - bán hiện là 430.000 đồng/lượng.
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 41,30 - 41,65 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 41,30 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,80 triệu đồng/lượng (bán ra).
Dưới đây là bảng giá vàng 9999, vàng SJC, vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 15/8/2019 cập nhật lúc 8h30
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 41.300 | 41.650 |
Vàng SJC 5c | 41.300 | 41.670 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 41.300 | 41.680 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 41.200 | 41.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 41.200 | 41.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 40.850 | 41.650 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 40.238 | 41.238 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 29.991 | 31.391 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 23.034 | 24.434 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 16.120 | 17.520 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 41.300 | 41.670 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 41.300 | 41.670 |