Giáo viên Tiếng Anh tại hệ thống HOCMAI vừa có nhận định về đề thi Tiếng Anh tốt nghiệp THPT 2021: 80% câu hỏi chỉ ở mức nhận biết.
Đề thi môn Tiếng Anh năm 2021 bám sát cấu trúc của đề thi tham khảo và theo đúng tinh thần của một đề thi dùng để xét công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông.
Về nội dung kiến thức: Các câu hỏi chủ yếu nằm trong chương trình lớp 12, bám sát các đơn vị kiến thức ở đề thi tham khảo mà Bộ Giáo dục và đào tạo đã công bố hồi 31/3/2021 với các kiến thức - Ngữ pháp quen thuộc như: câu hỏi đuôi, câu bị động, câu so sánh, thì động từ, mệnh đề chỉ lí do, mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, modal verbs, câu tường thuật. Duy nhất có 1 câu số 10 (mã 424) rút gọn mệnh đề dùng phân từ hoàn thành nằm trong chương trình lớp 11 và là một câu kiểm tra kiến thức mở rộng, không nằm trong chương trình trong SGK về trật tự của tính từ
Về độ khó của đề thi
Có khoảng 80% câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu và phần còn lại là các câu hỏi vận dụng và vận dụng cao. Đề thi không xuất hiện câu hỏi cực khó và đánh đố, các câu đòi hỏi thí sinh phải tư duy, suy luận vẫn tập trung vào phần từ vựng và đọc hiểu như câu 36,41,42 (mã 424).
Phần lớn các các câu hỏi kiến thức, từ vựng rất quen thuộc với thí sinh trong quá trình học và ôn tập lớp 12. Các dạng bài như câu giao tiếp rất gần gũi với đời sống - đáp lại lời khen và lời xin lỗi; Dạng bài tìm câu đồng nghĩa, nối câu không xuất hiện các kiến thức mới, vẫn là các câu hỏi liên quan đến biến đổi thì, modal verb, câu gián tiếp, câu ước và đảo ngữ.
Ma trận Đề thi chính thức môn Tiếng Anh kì thi TNTHPT năm 2021 như sau:
Chuyên đề | Đơn vị kiến thức | Cấp độ nhận thức | ||
Nhận biết – Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||
Phát âm | Cách phát âm đuôi “ed” | 1 | ||
Cách phát âm nguyên âm “a” | ||||
Trọng âm | Trọng âm với từ 2 âm tiết | |||
Trọng âm với từ 3 âm tiết | ||||
Ngữ pháp | Câu hỏi đuôi | |||
Câu bị động | ||||
Giới từ | ||||
Câu so sánh | ||||
Trật tự tính từ | ||||
Thì động từ | ||||
Liên từ | ||||
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian | ||||
Rút gọn mệnh đề | ||||
Loại từ | ||||
Đại từ | ||||
Từ vựng | Phrasal verb | |||
Idiom | ||||
Collocation | ||||
Word choice | ||||
Tìm từ đồng nghĩa | ||||
Tìm từ trái nghĩa | ||||
Tìm lỗi sai: Word choice | 2 | |||
Câu giao tiếp | Đáp lại lời xin lỗi | |||
Đáp lại một lời khen | ||||
Kỹ năng đọc điền từ | Đại từ quan hệ | |||
Word choice | ||||
Liên từ | ||||
Lượng từ | ||||
Kỹ năng đọc hiểu | Hỏi tiêu đề | |||
Từ gần nghĩa | ||||
Hỏi thông tin chi tiết | ||||
Hỏi về đại từ thay thế | ||||
Suy luận | ||||
Kỹ năng viết | Tìm câu đồng nghĩa | |||
Nối câu | ||||
TỔNG | 80% | 8% | 12% |