Học tiếng Anh: Từ vựng chủ đề Tết Nguyên đán

Cùng học các từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết Nguyên đán.

First-footer /ˌfɜːst ˈfʊtə(r)/ (n): Người xông đất
Lucky money /ˈlʌki/ /ˈmʌni/ (n): Tiền mừng tuổi
Red envelop /red/ /ɪnˈveləp/ (n): Lì xì
Lion dance /ˈlaɪən/ /dɑːns/ (n): Múa lân
Dragon dance /ˈdrægən/ /dɑːns/ (n): Múa rồng
Firework /ˈfaɪəwɜːk/ (n): Pháo hoa
The kitchen god /ðə/ /ˈkɪʧɪn/ /gɒd/ (n): Táo quân
Five-fruit Tray /faɪv/ /fruːt/ /treɪ/ (n): Mâm ngũ quả
Roasted watermelon seed /ˈrəʊstɪd/ /ˈwɔːtəˌmɛlən/ /siːd/ (n): Hạt dưa
Lean pork paste /liːn/ /pɔːk/ /peɪst/ (n): Giò
Tet pole /pəʊl/ (n): Cây nêu
Vietnamese zodiac /ˈzəʊdɪæk/ (n): 12 con giáp

Xem thêm: Auld Lang Syne - Ca khúc chúc mừng năm mới được nghe nhiều nhất ở các nước nói tiếng Anh

Trong đêm giao thừa, 'Happy New Year' của ABBA không phải là ca khúc được lựa chọn hàng đầu bởi người dân các nước nói tiếng Anh.

Thay vào đó, họ nghe 'Auld Lang Syne'.

Trang Đặng/giadinhmoi.vn

Tin liên quan