Điểm sàn xét tuyển của hơn 70 trường đại học trên cả nước năm 2022

Gia ĐÌnh Mới cập nhật điểm sàn xét tuyển phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của các trường đại học trên cả nước, học sinh và phụ huynh chú ý tham khảo.

Điểm sàn xét tuyển - hay còn gọi là ngưỡng điểm xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào - là mức điểm cơ sở để thí sinh biết mình có đủ điều kiện nộp hồ sơ vào trường hay không.

Dưới đây điểm sàn xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của các trường đại học trên cả nước (tính đến ngày 2/8).

STT

Tên trường

Điểm sàn xét tuyển

1         

Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM

15,00

2         

Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

15,00

3         

Đại học Tài chính - Kế toán

15,00

4         

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

- Ngành Điều dưỡng: 19,00

- Ngành Dược học: 21,00

- Các ngành khác: 15,00

5         

Đại học Nông lâm TP.HCM

16,00 - 21,00

Xem chi tiết: https://ts.hcmuaf.edu.vn/ts-40243-1/vn/span-stylecolor-redthong-bao-nguong-dam-bao-chat-luong-dau-vao-diem-san-tuyen-sinh-dh-chinh-quy-theo-phuong-thuc-su-dung-ket-qua-thi-tot-nghiep-thpt-nam-2022.html

6         

Đại học Hoa Sen

15,00 - 18,00

Xem chi tiết: https://www.hoasen.edu.vn/tuyensinh/dh-hoa-sen-cong-bo-diem-nhan-ho-so-xet-tuyen-bang-ket-qua-thi-thpt-nam-2022-dot-1/

7         

Đại học Thủ Dầu Một

15,00 – 18,00

Xem chi tiết: https://tdmu.edu.vn/tin-tuc/tin-dao-tao/diem-chuan-nhan-ho-so-xet-tuyen-bang-ket-qua-thi-ky-thi-tot-nghiep-thpt-nam-2022

8         

Đại học Thương Mại

-  Đối với các phương thức xét tuyển 100, 200, 301 (đối tượng ưu tiên xét tuyển), 402, 500: 20,00

- Đối với các phương thức xét tuyển 409, 410: 13,00

9         

Đại học Dầu khí Việt Nam

15,00

10     

Đại học Ngân hàng TP.HCM

18,00

11     

Đại học Khánh Hòa

15,00

12     

Đại học Kinh tế tài chính TP.HCM

16,00 - 18,00

Xem chi tiết: https://www.uef.edu.vn/tin-tuyen-sinh/uef-cong-bo-diem-nhan-ho-so-xet-tuyen-theo-diem-thi-thpt-2022-tu-16-den-18-diem-16287

13     

Đại học Công nghiệp TP.HCM

- Cơ sở TP.HCM:

+ Đối với bậc đại học chính quy chương trình đại trà (không áp dụng đối với ngành Dược học): 19,00

+ Đối với bậc đại học chính quy chương trình chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế 2+2: 18,00

- Phân hiệu Quảng Ngãi - tỉnh Quảng Ngãi: 17,00

14     

Đại học Ngoại thương

- Trụ sở chính Hà Nội: 23,50

- Cơ sở II TP.HCM: 23,50

- Cơ sở Quảng Ninh: 20,00

15     

Đại học Công nghệ Sài Gòn

15,00

16     

Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM

14,00 - 16,00

Xem chi tiết: https://tuyensinh.hcmunre.edu.vn/thong-bao-nguong-chat-luong-dau-vao-xet-tuyen-dai-hoc-chinh-quy-theo-phuong-thuc-dua-vao-ket-qua-thi-thpt-nam-2022.html

17     

Đại học Kinh tế - ĐHQGHN

23,00

18     

Đại học Phan Châu Trinh

- Ngành Quản trị kinh doanh: 15,00

- Các ngành khác: Bằng với mức điểm do Bộ GD-ĐT quy định (Dự kiến công bố vào ngày 31/7/2022).

19     

Đại học Quốc gia Hà Nội

20,00

20     

Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM

16,00 - 20,00

Xem chi tiết: https://hufi.edu.vn/tuyen-sinh/diem-san-xet-tuyen-dai-hoc-chinh-quy-theo-phuong-thuc-diem-thi-tot-nghiep-thpt-nam-2022

21     

Đại học Công nghệ TP.HCM

16,00 - 19,00

Xem chi tiết: https://www.hutech.edu.vn/tuyensinh/tin-tuc/tin-tuyen-sinh/14602935-hutech-cong-bo-nguong-diem-dam-bao-chat-luong-dau-vao-theo-phuong-thuc-xet-tuyen-diem-thi-tot-nghiep

22     

Học viện Dân tộc

15,00

23     

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

- Cơ sở đào tạo phía Bắc (BVH): 21,00

- Cơ sở đào tạo phía Nam (BVS): 19,00

24     

Đại học Nội vụ Hà Nội

14,50 - 20,00

Xem chi tiết: http://truongnoivu.edu.vn/tin-tuc/10764/Thong-bao-nguong-diem-nhan-ho-so-xet-tuyen-dai-hoc-hinh-thuc-chinh-quy-theo-ket-qua-thi-tot-nghiep-THPT-nam-2022-tai-tru-so-chinh-Ha-Noi.aspx

25     

Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

15,00

26     

Học viện Cán bộ TP.HCM

16,00

27     

Đại học Kinh tế quốc dân

20,00

28     

Đại học Bách khoa Hà Nội

23,00

29     

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN

20,00

30     

Đại học Luật Hà Nội

- Trụ sở HN:

+ Khối C00: 20,00

+ Các khối khác: 18,00 (chưa tính điểm ưu tiên)

- Phân hiệu Đắk Lắk: 15,00 (chưa tính điểm ưu tiên)

31     

Đại học Công nghiệp Việt Hung

– Điểm thi TN THPT: 16,00

– Xét học bạ: 18,00

32     

Đại học Tài chính Marketing

19,00

33     

Đại học Quang Trung

– Điểm thi TN THPT: 15-19,00.

– Xét học bạ: 18,00

– ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 550,00

34     

Trường Đại học Cần Thơ

16,00 - 19,00

Xem chi tiết: https://tuyensinh.ctu.edu.vn/images/upload/TT_TS/2022/pt2-diemsan.pdf

35     

Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TP.HCM

23,00

36     

Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội

20,00 - 22,00

37     

Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN

20,00

38     

Đại học Quốc tế Sài Gòn

17,00 - 18,00

Xem chi tiết: https://www.siu.edu.vn/tuyen-sinh-dai-hoc/hoat-dong-tuyen-sinh/siu-cong-bo-diem-san-xet-tuyen-bang-diem-thi-tot-nghiep-thpt-2022.aspx

39     

Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM

18,00

Chương trình liên kết: 15,00

40     

Đại học Y Dược TP.HCM

19,00 - 23,00

Xem chi tiết: https://giadinhmoi.vn/diem-san-xet-tuyen-dai-hoc-y-duoc-TP.HCM-cao-nhat-2300-diem-d74516.html

41     

Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM

17,00 - 21,00

42     

Đại học Y Dược Cần Thơ

19,00 - 22,00

43     

Đại học Sư phạm Hà Nội

16,00 - 21,50

Xem chi tiết: https://giadinhmoi.vn/dai-hoc-su-pham-ha-noi-dai-hoc-giao-duc--dhqghn-cong-bo-diem-san-nam-2022-d74518.html

44     

Đại học Kinh tế TP.HCM

– Cơ sở TP.HCM: 20,00

– Phân hiệu Vĩnh Long: 16,00

45     

Đại học Xây dựng miền Tây

14,00

46     

Đại học Văn Hiến

15,00 - 18,00

47     

Đại học Thành Đô

15,00

48     

Đại học Bách Khoa TP.HCM

18,00

49     

Đại học Y Dược - ĐHQGHN

20,00 - 22,00

50     

Đại học Xây dựng Hà Nội

16,00 - 20,00

Xem chi tiết: https://giadinhmoi.vn/diem-san-truong-dai-hoc-xay-dung-ha-noi-2022-tu-16--20-diem-d74519.html

51     

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

15,00 - 22,00

52     

Đại học Việt - Nhật - ĐHQGHN

20,00

53     

Đại học Giao thông Vận tải

17,00 - 22,00

54     

Đại học Sư phạm TP.HCM

19,00 - 23,00

55     

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM

18,00 - 20,00

56     

Đại học Mở Hà Nội

16,00 - 21,00

57     

Đại học Mở TP.HCM

16,00 - 22,00

58     

Đại học Công nghiệp Hà Nội

18,00 - 23,00

59     

Đại học Quốc gia TP.HCM

19,00 - 22,00

60     

Đại học Y Dược - Đại học Huế

16,00 - 22,00

61     

Đại học Điều dưỡng Nam Định

19,00

62     

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

19,00- 22,00

63     

Đại học Y Dược Đà Nẵng

18,00 - 22,00

64     

Học viện Tòa án

19,00

65     

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

15,00 - 17,00

66     

Đại học Nguyễn Tất Thành

- Ngành Y khoa: 23,00

- Ngành Dược học: 21,00

- Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 19,00

- Các ngành khác: 15,00

67     

Đại học Sao Đỏ

16,00 - 17,00

68     

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

15,00 - 21,00

69     

Đại học Giao thông vận tải TPHCM

15,00 - 19,00

70     

Đại học Giao thông vận tải

17,00 - 22,00

71     

Đại học Sư phạm Hà Nội 2

18,00 - 21,00

72     

Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

15,00 - 19,00

73     

Đại học Nam Cần Thơ

- Ngành Y khoa: 22,00

- Ngành Dược học: 21,00

- Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 19,00

- Các ngành khác: 16,00

 (Tiếp tục cập nhật)

Hoàng Nguyên/giadinhmoi.vn

Tin liên quan