200+ tên tiếng Anh cho nữ đẹp, độc đáo, ý nghĩa nhất 2022
Nhiều người có nhu cầu đặt cho mình một tên tiếng Anh để thuận tiện khi làm việc, giao tiếp với người nước ngoài. Dưới đây là gợi ý một số tên tiếng Anh cho nữ đẹp, độc đáo, ý nghĩa nhất 2022 để bạn tham khảo.
Tên tiếng Anh cho nữ mang ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang
Alva /ælvə/ – cao quý, cao thượng
Pandora /pænˈdɔːrə/ – được ban phước (trời phú) toàn diện
Ariadne/Arianne /ɛriˈædni]/ – rất cao quý, thánh thiện
Rowena /roʊˈinə/ – tên tuổi, niềm vui
Elysia /ɪˈlɪʒiə/ – được ban/chúc phước
Xavia /Xavia/ – tỏa sáng
Milcah /Milcah/ – nữ hoàng
Olwen /Olwen/ – dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang đến may mắn và sung túc đến đó)
Meliora /Meliora/ – tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn
Elfleda – mỹ nhân cao quý
Adelaide/Adelia /ˈædəˌleɪd/ – người phái nữ có xuất thân cao quý
Martha /ˈmɑːθə/ – quý cô, tiểu thư
Gwyneth /gwɪnəθ/ – may mắn, hạnh phúc
Genevieve /ʤɛnəˌviv/ – tiểu thư, phu nhân của mọi người
Gladys /glædɪs/ – công chúa
Ladonna /Ladonna/ – tiểu thư
Helga /hɛlgə/ – được ban phước
Felicity /fəˈlɪs.ə.t̬i/ – vận may tốt lành
Cleopatra /kliəˈpætrə/ – vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
Odette/Odile /oʊˈdɛt/ – sự giàu có
Orla /ɔrlə]/ – công chúa tóc vàng
Mirabel /mɪrɑˈbɛl/ – tuyệt vời
Donna /dɑnə/ – tiểu thư
Almira /ɑlˈmɪrə/ – công chúa
Florence /flɔrəns/ – nở rộ, thịnh vượng
Hypatia /Hypatia/ – cao (quý) nhất
Adela/Adele /əˈdɛl/ – cao quý
Tên tiếng Anh cho nữ mang ý nghĩa tâm linh
Aisha /Aisha/: Sống động
Angela /ˈænʤələ/: Thiên thần
Angelique /Angelique/: Như một thiên thần
Assisi: Địa danh tiếng Ý
Batya: Con gái của Chúa
Celestia: Thiên đường
Chava /Chava/: Cuộc sống
Chinmayi: Niềm vui tinh thần
Ân: Nhân hậu , độ lượng
Gwyneth: Phúc
Helena /ˈhɛlənə/: Nhẹ
Khadija: Trẻ sơ sinh
Lourdes /lɔrdz/: Đức Mẹ
Magdalena /mægdəˈlinə/: Món quà của Chúa
Seraphina /sərɑˈfinə/: Cánh lửa
Tên hay tiếng Anh cho nữ theo màu sắc, đá quý
Ruby /ruːbi/ – đỏ, ngọc ruby
Scarlet /ˈskɑːlɪt/ – đỏ tươi
Diamond /ˈdaɪəmənd/ – kim cương (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)
Pearl /pɜːl/ – ngọc trai
Melanie /ˈmɛləni/ – đen
Margaret /ˈmɑːg(ə)rət/ – ngọc trai
Jade /ʤeɪd/ – đá ngọc bích
Kiera /Kiera/ – cô gái tóc đen
Gemma /ˈʤɛmə/ – ngọc quý
Sienna /sɪˈɛnə/ – đỏ
Tên tiếng Anh cho nữ mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường
Bridget /ˈbrɪʤɪt/ – sức mạnh, người nắm quyền lực
Matilda /məˈtɪldə/ – sự kiên cường trên chiến trường
Valerie /ˈvæləri/ – sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
Hilda /ˈhɪldə/ – chiến trường
Alexandra /æləgˈzændrə/ – người trấn giữ, người kiểm soát an ninh
Edith /ˈiːdɪθ/ – sự thịnh vượng dưới chiến tranh
Andrea /ˈændrɪə/ – mạnh mẽ, kiên cường
Louisa /luˈizə/ – chiến binh lừng danh
Tên tiếng Anh cho nữ mang ý nghĩa thiên nhiên
Maris /mɛrɪs/ – ngôi sao của biển cả
Ciara /Ciara/ – đêm tối
Roxana /rɑkˈsænə/ – ánh sáng, bình minh
Calantha /kəˈlænθə/ – hoa nở rộ
Layla /Layla]/ – màn đêm
Heulwen – ánh mặt trời
Esther /ɛstər/ – ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)