Sao hạn nào xấu nhất năm 2018, cách hóa giải?

Theo quan niệm của người xưa, mỗi năm, mỗi người sẽ có một sao chiếu mệnh tương ứng. Vậy bảng sao chiếu mệnh và vận hạn năm 2018 của 12 con giáp có gì? Sao hạn nào xấu nhất năm 2018, cách hóa giải?

Trong bảng sao chiếu có 9 ngôi sao và luân phiên trong vòng 9 năm sẽ trở lại một lần người ta gọi đó là cửu diệu. Trong số 9 ngôi sao này có cả sao tốt và sao xấu vì thế nếu gia chủ có sao và hạn xấu chiếu mệnh thì nên tiến hành cúng dâng sao giải hạn đầu năm ngụ ý giảm bớt tai ương. Dưới đây là sao hạn nào xấu nhất năm 2018, cách hóa giải?

Sao chiếu mệnh sao nào tốt, sao nào xấu?

Trong tử vi, người xưa quan niệm mỗi năm mỗi người đều có một sao chiếu mệnh của riêng mình. Những ngôi sao này sẽ luân phiên trở lại sau 9 năm, đó là: Sao Thái Dương, sao Thái Âm, sao Thái Bạch, sao Vân Hán, sao Mộc Đức, sao Thổ Tú, sao Thủy Diệu, sao La Hầu và sao Kế Đô.

Vậy trong số 9 sao này, sao nào là sao tốt và sao nào xấu?

Trong cửu diệu có:

+ 3 sao tốt là: sao Thái Dương, sao Thái Âm, sao Mộc Đức

+ 3 sao xấu là: sao La Hầu, sao Kế Đô, sao Thái Bạch

+ 3 sao trung tính không tốt, không xấu là: sao Vân Hán, sao Thổ Tú, sao Thủy Diệu

Sao hạn nào xấu nhất năm 2018 cũng như xấu trong tất cả các năm chính là "Nam La Hầu, nữ Kế Đô". Những người rơi vào trường hợp này cần tiến hành làm lễ dâng sao giải hạn vào dịp đầu năm hoặc tiến hành cúng vào các ngày cố định trong một tháng đúng thời điểm mà 2 sao này trực chiếu để hóa giải bớt vận hạn.

Sao hạn nào xấu nhất năm 2018, làm sao để hóa giải?

Sao hạn nào xấu nhất năm 2018, cách hóa giải?

Để xem sao hạn nào xấu nhất năm 2018 và cách hóa giải cho 12 con giáp người ta căn cứ vào các mệnh ngũ hành, nạp âm của 12 địa chỉ để tính. Dưới đây là bảng sao hạn năm 2018 cho 12 con giáp.

- Sao hạn năm 2018 tuổi Tý

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Mậu Tý 

1948

Thái Âm - Diêm Vương

Thái Bạch - Thiên La

Canh Tý 

1960

Thái Dương - Thiên La

Thổ Tú - Diêm Vương

Nhâm Tý 

1972

Thổ Tú - Ngũ Mộ

Vân Hán - Ngũ Mộ

Giáp Tý

1984

Thái Âm - Diêm Vương

Thái Bạch - Thiên La

Bính Tý

1996

Thái Dương - Toán Tận

Thổ Tú - Huỳnh Tuyển

- Sao hạn năm 2018 tuổi Sửu

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Kỷ Sửu 

1949

Kế Đô - Địa Võng

Thái Dương - Địa Võng

 Tân Sửu

1961 

 Thái Bạch - Toán Tận

Thái Âm - Huỳnh Tuyển 

 Quý Sửu 

1973 

La Hầu - Tam Kheo 

 Kế Đô - Thiên Tinh

 Ất Sửu 

1985 

Kế Đô - Địa Võng 

Thái Dương - Địa Võng 

 Đinh Sửu

1997 

Thái Bạch - Thiên Tinh 

Thái Âm - Tam Kheo 

- Sao hạn năm 2018 tuổi Dần

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

 Canh Dần

1950 

Vân Hán - Địa Võng 

La Hầu - Địa Võng 

 Nhâm Dần

1962 

Thủy Diệu - Thiên Tinh 

Mộc Đức - Tam Kheo 

Giáp Dần  

1974 

Mộc Đức - Huỳnh Tuyển 

Thủy Diệu - Toán Tận 

 Bính Dần 

1986 

 Vân Hán - Thiên La

La Hầu - Diêm Vương 

Mậu Dần 

1998 

Thủy Diệu - Ngũ Mộ 

Mộc Đức - Ngũ Mộ 

- Sao hạn năm 2018 tuổi Mão

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

 Tân Mão

1951 

Thái Dương - Thiên La 

Thổ Tú - Diêm Vương 

 Quý Mão

1963 

Thổ Tú - Ngũ Mộ 

Vân Hán - Ngũ Mộ 

 Ất Mão

1975 

Thái Âm - Diêm Vương 

Thái Bạch - Thiên La 

 Đinh Mão

1987 

 Thái Dương - Toán Tận

Thổ Tú - Huỳnh Tuyển 

 Kỷ Mão

1999 

Thổ Tú - Tam Kheo 

Vân Hán - Thiên Tinh 

- Sao hạn năm 2018 tuổi Thìn

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

 Nhâm Thìn

1952 

Thái Bạch - Toán Tận 

Thái Âm - Huỳnh Tuyển 

Giáp Thìn  

1964 

La Hầu - Tam Kheo 

Kế Đô - Thiên Tinh 

 Bính Thìn

1976 

Kế Đô - Địa Võng 

Thái Dương - Địa Võng 

 Mậu Thìn

1988 

Thái Bạch - Thiên Tinh 

Thái Âm - Tam Kheo 

Canh Thìn 

2000 

La Hầu - Tam Kheo 

Kế Đô - Thiên Tinh 

- Sao hạn năm 2018 tuổi Tỵ

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

 Quý Tỵ

1953 

Thủy Diệu - Thiên Tinh 

Mộc Đức - Tam Kheo 

 Ất Tỵ

1965 

Mộc Đức - Huỳnh Tuyển 

Thủy Diệu - Toán Tận 

 Đinh Tỵ

1977 

Vân Hán - Thiên La 

La Hầu - Diêm Vương 

 Kỷ Tỵ

1989 

Thủy Diệu - Ngũ Mộ 

Mộc Đức - Ngũ Mộ

Tân Tỵ 

2001 

Mộc Đức - Huỳnh Tuyển 

Thủy Diệu - Toán Tận 

- Sao hạn năm 2018 tuổi Ngọ

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

 Giáp Ngọ

1954 

Thổ Tú - Ngũ Mộ 

Vân Hán - Ngũ Mộ 

 Bính Ngọ

1966 

Thái Âm - Diêm Vương 

Thái Bạch - Thiên La 

 Mậu Ngọ

1978 

 Thái Dương - Toán Tận

Thổ Tú - Huỳnh Tuyển 

 Canh Ngọ

1990 

Thổ Tú - Ngũ Mộ 

Vân Hán - Ngũ Mộ 

 Nhâm Ngọ

2002 

 Thái Âm - Diêm Vương

Thái Bạch - Thiên La 

- Sao hạn năm 2018 tuổi Mùi

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

 Ất Mùi

1955 

La Hầu - Tam Kheo 

Kế Đô - Thiên Tinh 

 Đinh Mùi

1967 

Kế Đô - Địa Võng 

Thái Dương - Địa Võng 

 Kỷ Mùi

1979 

Thái Bạch - Thiên Tinh 

Thái Âm - Tam Kheo 

 Tân Mùi

 1991

 La Hầu - Tam Kheo 

Kế Đô - Thiên Tinh  

 Quý Mùi

2003 

Kế Đô - Địa Võng  

Thái Dương - Địa Võng  

- Sao hạn năm 2018 tuổi Thân

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

 Bính Thân

1956 

Mộc Đức - Huỳnh Tuyển 

Thủy Diệu - Toán Tận 

Mậu Thân 

 1968

Vân Hán - Thiên La 

La Hầu - Diêm Vương 

 Canh Thân

1980 

Thủy Diệu - Thiên La 

Mộc Đức - Tam Kheo 

 Nhâm Thân

1992 

Mộc Đức - Huỳnh Tuyển 

Thủy Diệu - Toán Tận  

 Giáp Thân

2004 

 Vân Hán - Thiên La 

 La Hầu - Diêm Vương 

- Sao hạn năm 2018 tuổi Dậu

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

 Đinh Dậu

 1957

Thái Âm - Diêm Vương 

Thái Bạch - Thiên La 

 Kỷ Dậu

1969 

Thái Dương - Toán Tận 

 Thổ Tú - Huỳnh Tuyển

Tân Dậu

1981 

Thổ Tú - Ngũ Mộ  

Vân Hán - Ngũ Mộ 

 Quý Dậu

1993 

 Thái Âm - Diêm Vương 

Thái Bạch - Thiên La  

 Ất Dậu

2005 

 Thái Dương - Toán Tận 

  Thổ Tú - Huỳnh Tuyển

- Sao hạn năm 2018 tuổi Tuất

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

 Mậu Tuất

1958 

 Kế Đô - Địa Võng

Thái Dương - Địa Võng 

 Canh Tuất

1970 

Thái Bạch - Toán Tận 

Thái Âm - Huỳnh Tuyển 

 Nhâm Tuất

1982 

La Hầu - Tam Kheo 

Kế Đô - Thiên Tinh 

 Giáp Tuất

1994 

  Kế Đô - Địa Võng

Thái Dương - Địa Võng  

 Bính Tuất

2006 

Thái Bạch - Thiên Tinh 

Thái Âm - Tam Kheo 

- Sao hạn năm 2018 tuổi Hợi

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

 Đinh Hợi

1947 

Mộc Đức - Huỳnh Tuyển 

Thủy Diệu - Toán Tận 

 Kỷ Hợi

1959 

Vân Hán - Thiên La 

La Hầu - Diêm Vương 

 Tân Hợi

1971 

Thủy Diệu - Thiên Tinh 

Mộc Đức - Tam Kheo 

 Quý Hợi

1983 

 Mộc Đức - Huỳnh Tuyển 

 Thủy Diệu - Toán Tận 

 Ất Hợi

 1995

 Vân Hán - Thiên La 

La Hầu - Diêm Vương  

Xem thêm:

Lan Ngọc/giadinhmoi.vn

Tin liên quan