Học tiếng Anh: Từ vựng về năm học mới

Nhân dịp năm học mới sắp đến, cùng Gia Đình Mới học các từ vựng tiếng Anh về chủ đề năm học mới, nhà trường, học sinh.

Từ vựng tiếng Anh về năm học mới

School year: Năm học

Back to school: Tựu trường

Freshman (số nhiều Freshmen): Tân sinh viên

Principal / Headmaster: Hiệu trưởng

Homeroom teacher / Head teacher: Giáo viên chủ nhiệm

Proctor: Thầy / Cô giám thị

Openning ceremony: Lễ khai giảng

Opening ceremony speech: Diễn văn khai giảng

First lecture: Bài giảng đầu tiên

Classroom: Phòng học

Online learning: Học trực tuyến

Từ vựng tiếng Anh về các cơ sở giáo dục

School: Trường học

Nursery school: Trường mẫu giáo (2-5 tuổi)

Primary school: Trường tiểu học (5-11 tuổi)

Secondary school: Trường trung học (11-16/18 tuổi)

State school: Trường công

Private school / Independent school: Trường tư

Boarding school: Trường nội trú

Sixth-form college: Cao đẳng (tư thục)

Technical college: Trường cao đẳng kỹ thuật

Vocational college: Trường cao đẳng dạy nghề

University: Đại học

Từ vựng tiếng Anh về cơ sở vật chất

Computer room: Phòng máy tính

Cloakroom: Phòng vệ sinh / Phòng cất mũ áo

Changing room: Phòng thay đồ

Gym (viết tắt của Gymnasium): Phòng thể dục

Playground: Sân chơi

Library: Thư viện

Lecture hall: Giảng đường

Laboratory (viết tắt là Lab): Phòng thí nghiệm

Language lab (viết tắt của Language laboratory): Phòng học tiếng

Hall of residence: Ký túc xá

Locker: Tủ đồ

Playing field: Sân vận động

Hoàng Nguyên/giadinhmoi.vn

Tin liên quan