Giá vàng hôm nay 30/11 thị trường vàng trong nước tiếp tục trong đà lao dốc cực mạnh, mức giảm tiếp tục đến vài trăm ngàn đồng/lượng
Tính đến 8 giờ 30 sáng nay, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 53,70 - 54,25 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 300.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 300.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá niêm yết trước.
Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji niêm yết 53,400 - 53,900 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra) giảm đến 600 ngàn đồng/lượng.
Giá vàng thế giới giảm khá mạnh, khi kỳ vọng ngày một cao về sự tích cực của nhiều loại vắc-xin Covid-19 sẽ giúp đẩy nhanh sự phục hồi nền kinh tế toàn cầu.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.789,70 - 1.790,70 USD/ounce.
Giá vàng tương lai giao tháng 12 trên sàn Comex New York giảm 22,4 USD xuống 1.783,1 USD/ounce.
Theo dự báo trên Kitco, các chuyên gia nhận định giá vàng tiếp tục xu hướng giảm trong tuần tới, khả năng rớt về mức 1.700 USD/ounce, do sức ép lớn nhất mà kim loại quý phải đối mặt chính là tin tức liên tục về các loại vắc xin COVID-19 tiềm năng.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 53,350 | 53,900 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 52,400 | 53,100 |
Vàng nữ trang 9999 | 52,100 | 52,900 |
Vàng nữ trang 24K | 51,376 | 52,376 |
Vàng nữ trang 18K | 37,829 | 39,829 |
Vàng nữ trang 14K | 28,994 | 30,994 |
Vàng nữ trang 10K | 20,212 | 22,212 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 53,350 | 53,920 |
SJC Đà Nẵng | 53,350 | 53,920 |
SJC Nha Trang | 53,340 | 53,920 |
SJC Cà Mau | 53,350 | 53,920 |
SJC Bình Phước | 53,330 | 53,920 |
SJC Huế | 53,320 | 53,930 |
SJC Biên Hòa | 53,350 | 53,900 |
SJC Miền Tây | 53,350 | 53,900 |
SJC Quãng Ngãi | 53,350 | 53,900 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 53,370 | 53,950 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 53,400 | 53,900 |
DOJI HN | 53,330 | 53,830 |
PNJ HCM | 53,300 | 53,850 |
PNJ Hà Nội | 53,300 | 53,850 |
Phú Qúy SJC | 53,350 | 53,850 |
Mi Hồng | 53,500 | 53,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 53,360 | 53,840 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 53,350 | 53,850 |
ACB | 53,400 | 53,900 |
Sacombank | 53,500 | 54,300 |
SCB | 53,500 | 54,000 |
MARITIME BANK | 53,600 | 55,000 |
TPBANK GOLD | 53,330 | 53,830 |