Giá vàng hôm nay 30/10 sau phiên giảm mạnh ngày hôm qua, hôm nay giá vàng vẫn đang tiếp tục trong đà xuống giá tuy mức giá giảm không còn quá cao.
Thị trường trong nước, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 55,75 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,16 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 150 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,8 - 56,3 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 150 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và giảm 100 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với cuối chiều phiên trước đó.
Vàng đang bị cuốn vào một đợt bán tháo trong ngắn hạn, nhưng vàng vẫn là tài sản được hưởng lợi từ những rủi ro ngày càng tăng xoay quanh đợt bùng phát COVID-19 và sự bất ổn kinh tế toàn cầu. Khi các gói kích thích kinh tế lớn được kích hoạt, nhu cầu vàng sẽ tăng trở lại.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1867.8 - 1868.8 USD/ ounce. Kim loại quý đã bị ảnh hưởng bởi chỉ số đô la Mỹ mạnh hơn và hiện tại thị trường dầu thô lao dốc cũng đang chống lại những người đầu cơ giá lên trên thị trường kim loại, cũng như hầu hết ngành hàng thô. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 9 USD xuống 1870,2 USD/ ounce.
Kim loại quý trên sàn quốc tế đang ở mức thấp nhất trong 1 tháng qua. Đây cũng là phiên lao dốc rất mạnh của giá vàng thế giới trong nhiều tuần qua, sau khi xung quanh ngưỡng 1.900 USD/ounce.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 55,750 | 56,250 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 53,250 | 53,750 |
Vàng nữ trang 9999 | 52,750 | 53,450 |
Vàng nữ trang 24K | 51,921 | 52,921 |
Vàng nữ trang 18K | 38,242 | 40,242 |
Vàng nữ trang 14K | 29,314 | 31,314 |
Vàng nữ trang 10K | 20,441 | 22,441 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 55,750 | 56,270 |
SJC Đà Nẵng | 55,750 | 56,270 |
SJC Nha Trang | 55,740 | 56,270 |
SJC Cà Mau | 55,750 | 56,270 |
SJC Bình Phước | 55,730 | 56,270 |
SJC Huế | 55,720 | 56,280 |
SJC Biên Hòa | 55,750 | 56,250 |
SJC Miền Tây | 55,750 | 56,250 |
SJC Quãng Ngãi | 55,750 | 56,250 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 55,770 | 56,300 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 55,650 | 56,100 |
DOJI HN | 55,760 | 56,090 |
PNJ HCM | 55,750 | 56,150 |
PNJ Hà Nội | 55,750 | 56,150 |
Phú Qúy SJC | 55,780 | 56,080 |
Mi Hồng | 55,900 | 56,100 |
Bảo Tín Minh Châu | 55,820 | 56,100 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 55,750 | 56,050 |
ACB | 55,750 | 56,050 |
Sacombank | 55,500 | 56,300 |
SCB | 55,300 | 55,900 |
MARITIME BANK | 55,200 | 56,300 |
TPBANK GOLD | 55,750 | 56,100 |