Giá vàng hôm nay 12/1 thị trường vàng trong nước vẫn đang tiếp tục ổn định, giá vàng thế giới giảm mạnh khi đồng bạc xanh tăng lên
Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC khu vực Hà Nội ở mức 55,65 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,50 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn niêm yết vàng SJC ở mức 55,85 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,47 triệu đồng/lượng (bán ra).
Tại TPHCM, giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,70 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,40 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,85 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,48 triệu đồng/lượng (bán ra).
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,85 - 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Giá vàng trên thị trường quốc tế tụt giảm sâu do bị lu mờ bởi nhiều loại tài sản khác trong bối cảnh thế giới biến động khó lường.
Thị trường vàng rơi vào một giai đoạn mới với áp lực chốt lời lớn. Nhiều nhà đầu tư dường như rời bỏ kênh trú ẩn an toàn này.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.845,80 - 1.846,80 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 tăng 13,50 USD lên 1.848,90 USD/ounce.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 55,900 | 56,500 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 54,600 | 55,150 |
Vàng nữ trang 9999 | 54,200 | 54,950 |
Vàng nữ trang 24K | 53,406 | 54,406 |
Vàng nữ trang 18K | 39,367 | 41,367 |
Vàng nữ trang 14K | 30,189 | 32,189 |
Vàng nữ trang 10K | 21,066 | 23,066 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 55,900 | 56,520 |
SJC Đà Nẵng | 55,900 | 56,520 |
SJC Nha Trang | 55,900 | 56,520 |
SJC Cà Mau | 55,900 | 56,520 |
SJC Bình Phước | 55,880 | 56,520 |
SJC Huế | 55,870 | 56,530 |
SJC Biên Hòa | 55,900 | 56,500 |
SJC Miền Tây | 55,900 | 56,500 |
SJC Quãng Ngãi | 55,900 | 56,500 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 55,920 | 56,550 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 55,710 | 56,390 |
DOJI HN | 55,800 | 56,350 |
PNJ HCM | 55,800 | 56,400 |
PNJ Hà Nội | 55,800 | 56,4000 |
Phú Qúy SJC | 55,850 | 56,350 |
Mi Hồng | 55,850 | 56,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,350 | 56,800 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 55,950 | 56,350 |
ACB | 55,750 | 56,200 |
Sacombank | 54,380 | 54,580 |
SCB | 55,850 | 56,250 |
MARITIME BANK | 55,350 | 56,600 |
TPBANK GOLD | 55,800 | 56,350 |