Từ vựng về các loài côn trùng trong tiếng Anh
- Firefly: đom đóm
- Cicada: ve sầu
- Bee: con ong
- Honey bee: ong mật
- Wasp: ong bắp cày
- Moth: bướm đêm
- Cockroach: gián
- Mosquito: muỗi
- Dragonfly: chuồn chuồn
- Praying mantis: bọ ngựa
- Fly: ruồi
- Grasshopper: châu chấu
- Beetle: bọ cánh cứng
- Caterpillar: sâu róm
- Butterfly: bươm bướm
- Pupa: nhộng
- Lady bug: bọ rùa
- Stick bug: con bọ que
- Termite: mối
- Cricket: dế
- Locust: con châu chấu
- Longhorn beetle: con xén tóc
- Maggot: con giòi
- Worm: giun, sâu
- Silkworm: con tằm
- Earthworm: con giun đất
- Ant: con kiến
- Louse (số nhiều - Lice): con rận, chấy
- Flea: bọ chét
- Bed bug: con rệp
- Rice weevil: con mọt gạo
- Scorpion: bọ cạp
(Theo Thầy Giáo 9x Nguyễn Thái Dương, 7esl)
Hoàng Nguyên/giadinhmoi.vn