Bánh nướng, bánh dẻo, bánh trung thu tiếng Anh là gì? Cùng Gia Đình Mới tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về ngày Tết Trung thu.
Bánh trung thu là tên gọi một loại bánh có nguồn gốc từ Trung Quốc dùng để ăn trong các dịp Tết Trung thu.
Bánh trung thu có tên gọi trong tiếng Trung là 月餅 (yuèbǐng - nguyệt bính), tiếng Anh là mooncake /ˈmuːnkeɪk/, nghĩa đen là bánh mặt trăng.
Ở Việt Nam, bánh trung thu thường có 2 loại là bánh nướng và bánh dẻo.
Bánh nướng trong tiếng Anh được gọi là baked mooncake /beɪkt ˈmuːnkeɪk/.
Bánh dẻo được gọi là snow skin moon /snəʊ skɪn ˈmuːnkeɪk/, snowy mooncake /ˈsnəʊi ˈmuːnkeɪk/, ice skin mooncake /aɪs skɪn ˈmuːnkeɪk/, hoặc crystal mooncake /ˈkrɪstl ˈmuːnkeɪk/. Đây là loại bánh không cần phải qua khâu nướng bánh.
Dưới đây là một số từ vựng chủ đề Tết Trung thu để bạn giao tiếp tiếng Anh trôi chảy về chủ đề này.
mid-autumn festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ Tết Trung thu
15th day of the 8th month of the lunar calendar: ngày 15/8 âm lịch
full moon /fʊl muːn/ trăng tròn
moon palace /muːn ˈpælɪs/ Cung Trăng
the moon boy /ðə muːn bɔɪ/ Chú Cuội
the moon lady /ðə muːn ˈleɪdi/ Chị Hằng
moon rabbit /muːn ˈræbɪt/ thỏ ngọc
magical banyan tree /ˈmæʤɪkəl ˈbænɪən triː/ cây đa
lion dance /ˈlaɪən dɑːns/ múa lân
the Earth God /ði ɜːθ gɒd/ ông địa
areca spathe fan /əˈriːkə spaθ fæn/ quạt mo
lantern /ˈlæntən/ đèn lồng
five-pointed star-shaped lantern /faɪv-ˈpɔɪntɪd stɑː-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn ông sao
carp-shaped lantern /kɑːp-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn cá chép
mask /mɑːsk/ mặt nạ
lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/ hội rước đèn
rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/ tò he
feast /fiːst/ mâm cỗ
green sticky rice /griːn ˈstɪki raɪs/ cốm
mooncake /ˈmuːnkeɪk/ bánh Trung thu
baked mooncake /beɪkt ˈmuːnkeɪk/ bánh nướng
snow skin moon /snəʊ skɪn ˈmuːnkeɪk/, snowy mooncake /ˈsnəʊi ˈmuːnkeɪk/, ice skin mooncake /aɪs skɪn ˈmuːnkeɪk/, hoặc crystal mooncake /ˈkrɪstl ˈmuːnkeɪk/ bánh nướng
jelly mooncake /ˈʤɛli muːn keɪk/ bánh Trung thu rau câu
salted egg yolk /ˈsɔːltɪd ɛg jəʊk/ trứng muối
dried sausage /draɪd ˈsɒsɪʤ/ lạp xưởng
lotus seed /ˈləʊtəs siːd/ hạt sen
watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/ hạt dưa
pomelo /ˈpɒmɪləʊ/ quả bưởi
persimmon /pɜːˈsɪmən/ quả hồng
gold apple /gəʊld ˈæpl/ quả thị
pomegranate /ˈpɒmɪɡranɪt/ quả lựu
tea /tiː/ trà
to watch the moon /tuː wɒʧ muːn/ ngắm trăng
to celebrate the harvest /tuː ˈsɛlɪbreɪt ðə ˈhɑːvɪst/ mừng vụ thu hoạch
to prepare a feast /tuː prɪˈpeə fiːst/ sắp cỗ
to parade with lanterns /tuː pəˈreɪd wɪð ˈlæntənz/ đi rước đèn
to admire the moon /tuː ədˈmaɪə ðə muːn/ ngắm trăng
(Theo Wikipedia, Langmaster)