Cập nhật bảng giá các dòng xe ga Yamaha mới nhất, đầy đủ nhất tháng 11/2019. Thông tin chi tiết nhất về giá xe gaYamaha mới và phổ biến nhất hiện nay.
Yamaha là hãng xe máy đến từ Nhật Bản, đây là hãng xe đang được người tiêu dùng Việt Nam đón nhận hết sức tích cực bởi giá thành hợp lý, thiết kế độc đáo và công nghệ tiên tiến.
Các mẫu xe của Yamaha trên thị trường hiện nay như Exciter 150, Grande hay một dòng xe mới như Jannus đều hoàn toàn có thể đủ sức cạnh tranh với một số dòng xe của hãng Honda. Tuy nhiên điều làm người dùng khá khó chịu chính là giá bán lẻ của dòng xe này. Khi bán lẻ tại đại lý luôn cao hơn giá xe Yamaha đề xuất mà hãng đã đưa ra.
Xe Grande 2019 có 4 phiên bản
Deluxe, Premium, Hydrid, Hydrid 2019 Kỷ niệm 20 năm với các màu sắc phổ biến như: Màu đỏ, vàng, xanh, camo, xanh ngọc, màu trắng, đen, nâu, xanh nhám.
Xe Acruzo 2019 có 2 phiên bản:
Standard, Deluxe với các màu sắc: Màu đỏ, đen, camo, màu trắng, xanh, nâu, xanh lục.
Xe FreeGo 2019 có 2 phiên bản: FreeGo 125 tiêu chuẩn và FreeGo S 125 bản phanh ABS
Xe Lattte 2019 có 1 phên bản duy nhất: Latte 125
xe Janus 2019 có 4 phiên bản:
Janus Standard, Janus Deluxe, Janus Premium, Janus Limited Premium với các màu sắc như: màu trắng, xanh, đen, đỏ, nâu, xanh mờ, đen mờ, trắng ngà.
Xe NVX 2019 có 5 phiên bản:
NVX 125 phuộc tiêu chuẩn, NVX 125 phuộc tiêu chuẩn, màu đặc biệt, NVX 155 phanh thường, NVX 155 phanh ABS, phuộc bình dầu, NVX 155 Camo ABS với các màu sắc: Màu đen, xanh, đỏ, xám, cam.
Xe FreeGo 2019 có 2 phiên bản:
FreeGo phiên bản tiêu chuẩn, Giá xe FreeGo S phiên bản đặc biệt với các màu: Đỏ, trắng, đen, xanh, xanh nhám, xám
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 11/2019 | ||
Giá xe Grande 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Grande Deluxe ( Màu Đỏ, Vàng, Xanh, Camo, Xanh ngọc) | 41.990.000 | 40.500.000 |
Giá xe Grande Premium ( Màu Trắng, Đen, Nâu, Xanh Nhám) | 43.990.000 | 42.500.000 |
Giá xe Grande Hydrid 2019 | 49.500.000 | 48.500.000 |
Giá xe Grande Hydrid 2019 Kỷ niệm 20 năm | 50.000.000 | 49.000.000 |
Giá xe Acruzo 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Acruzo Standard (Màu Đỏ. Đen. Camo) | 34.990.000 | 32.500.000 |
Giá xe Acruzo Deluxe (Màu Trắng, Xanh, Nâu, Đen, Đỏ, Xanh lục) | 36.490.000 | 33.000.000 |
Giá xe FreeGo 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn | 32.990.000 | 33.000.000 |
Giá xe FreeGo S 125 bản phanh ABS | 38.990.000 | 39.000.000 |
Giá xe Lattte 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Latte 125 | 37.490.000 | 37.500.000 |
Giá xe Janus 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Janus Standard ( Màu Trắng, Xanh, Đen, Đỏ) | 27.990.000 | 27.500.000 |
Giá xe Janus Deluxe (Màu Trắng, Nâu, Đỏ, Xanh mờ) | 29.990.000 | 29.700.000 |
Giá xe Janus Premium (Màu Đen, Xanh) | 31.490.000 | 31.000.000 |
Giá xe Janus Limited Premium (Màu Trắng, Đen mờ, Trắng Ngà, Xanh) | 31.990.000 | 31.500.000 |
Giá xe NVX 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn (Màu Đen, Xanh, Đỏ, Xám) | 40.990.000 | 40.000.000 |
Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn, màu đặc biệt | 41.490.000 | 40.500.000 |
Giá xe NVX 155 phanh thường (Màu Đen, Trắng) | 46.240.000 | 43.500.000 |
Giá xe NVX 155 phanh ABS, phuộc bình dầu (Màu Đỏ, Đen, Xanh, Cam) | 52.240.000 | 50.500.000 |
Giá xe NVX 155 Camo ABS | 52.740.000 | 51.000.000 |
Giá xe FreeGo 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe FreeGo phiên bản tiêu chuẩn (Màu Đỏ, Trắng, Xanh) | 32.990.000 | 33.000.000 |
Giá xe FreeGo S phiên bản đặc biệt (Màu Đen, Xám, Xanh nhám) | 38.990.000 | 39.000.000 |
Bảng giá trên có thể có thay đổi tùy thuộc vào các đại lý, tuy nhiên sẽ không chênh lệch quá nhiều. Để biết giá chính xác nhất, quý khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để tham khảo.