Bảng giá vàng 9999, vàng 18k, vàng 24k, vàng SJC, vàng PNJ, vàng DOJI hôm nay ngày 28/6 tăng hay giảm. Xem thông tin giá vàng hôm nay trong nước có gì mới tại đây
Giá vàng thế giới hôm nay đang giảm nhẹ. Trên sàn Kitco, giá vàng giao dịch ở mức 1408.50 - 1409.50 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn giao tháng 8 giảm 5,40 USD/ounce xuống 1409,90 USD/ounce.
Sự chú ý của thị trường tập trung vào sự kiện xung đột thương mại Mỹ - Trung Quốc có thể kết thúc vào cuối tuần này, hoặc leo thang.
Diễn biến mới xung quanh tin tức này là Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình cho biết đã nói với Tổng thống Mỹ Donald Trump rằng ông sẵn sàng giải quyết cuộc chiến thương mại, nhưng đưa ra một số điều kiện trong đó có việc dỡ bỏ lệnh trừng phạt đối với “người khổng lồ” viễn thông Trung Quốc Huawei.
giá vàng thế giới quay đầu giảm với mức giảm hơn 1% từ thứ Tư (ngày 26/6), rút khỏi mức đỉnh 6 năm xác lập trong phiên trước đó, vì dấu hiệu Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ không giảm lãi suất vào tháng 7.
Dự báo này được đưa ra sau khi Chủ tịch Fed ở St. Louis James Bullard đã khiến một số nhà đầu tư ngạc nhiên khi nói rằng việc giảm lãi suất 50 điểm cơ bản sẽ là quá mức.
Tuy nhiên, theo giới phân tích, giá vàng đang nhận được hỗ trợ từ những căng thẳng tại Trung Đông sau khi Tổng thống Mỹ Donald Trump áp lệnh trừng phạt mạnh tay với Iran sau vụ máy bay do thám không người lái UAV Mỹ bị bắn hạ. Trước đó, Ngoại trưởng Mỹ Mike Pompeo đã kêu gọi thành lập “Liên minh toàn cầu” chống Iran.
giá vàng hôm nay 28/6 ở thị trường trong nước cũng đang giảm nhiệt dần nhưng chênh lệch giá mua – bán vẫn đang rất lớn. Chốt phiên chiều qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 38,45 – 38,95 triệu đồng/lượng, chênh lệch giá mua – bán là 500 ngàn đồng/lượng
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 38,45 – 38,7 triệu đồng/lượng, chênh lệch giá mua – bán là 250 ngàn đồng/lượng.
Đơn vị tính: Ngàn đ/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 38.450 | 38.700 |
Vàng SJC 10L | 38.450 | 38.720 |
Vàng SJC 1L - 10L | 38.450 | 38.730 |
Vàng SJC 5c | 38.250 | 38.750 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 38.250 | 38.850 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 37.950 | 38.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 37.566 | 38.366 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 27.815 | 29.215 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 21.344 | 22.744 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 14.910 | 16.310 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 38.450 | 38.700 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 38.450 | 38.720 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 38.450 | 38.720 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 38.450 | 38.720 |