Bảng giá vàng 9999, vàng 18k, vàng 24k, vàng SJC, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k hôm nay ngày 3/8/2019. Xem thông tin giá vàng hôm nay trong nước tăng hay giảm
giá vàng thế giới hôm nay trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.440,00 - 1.441,00 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 đã tăng 23,30 USD ở mức 1,455,90 USD/ounce.
giá vàng giao ngày giảm 0,5% xuống 1.438,16 USD/ounce, sau khi tăng lên mức cao kỷ lục của hai tuần là 1.446,10 USD/ounce trong phiên trước đó. Tuy nhiên, giá vàng Mỹ giao kỳ hạn tăng 1% lên 1.446,80 USD/ounce.
Chốt phiên giao dịch ngày 2/8, giá vàng hôm nay đang giao dịch quanh ngưỡng 1.444,9 USD/oz, tăng 13 USD/oz so với đầu phiên giao dịch cùng ngày.
Quy đổi theo giá USD tại ngân hàng (23.265 VND/USD), giá vàng thế giới tương đương 40,50 triệu đồng/lượng, cao hơn giá bán vàng SJC 600.000 đồng/lượng.
giá vàng trong nước hôm nay giảm tiếp tục giảm nhẹ, và giảm khoảng 20.000 đồng cho cả 2 chiều.
Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 39,65 – 39,90 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm nhẹ 20.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với mở cửa phiên giao dịch sáng. Chênh lệch giá bán cao hơn giá mua 250.000 đồng/lượng.
Cùng thời điểm, tại Hà Nội, Tập đoàn DOJI niêm yết giá vàng DOJI ở mức 39,77 – 39,97 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 130.000 đồng/lượng chiều bán ra so với mở cửa phiên giao dịch sáng. Chênh lệch giá bán cao hơn giá mua 200.000 đồng/lượng.
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng SJC ở mức 39,65 - 39,90 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra). Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 39,65 triệu đồng/lượng (mua vào) và 39,95 triệu đồng/lượng (bán ra).
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 39.650 | 39.900 |
Vàng SJC 5c | 39.650 | 39.920 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 39.650 | 39.930 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 39.630 | 40.080 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 39.630 | 40.180 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 39.180 | 39.980 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 38.784 | 39.584 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 28.738 | 30.138 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 22.061 | 23.461 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 15.423 | 16.823 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 39.650 | 39.920 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 39.650 | 39.920 |