Cùng Gia Đình Mới tìm hiểu cách nói 'chúc mừng năm mới' trong 35 ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới nhé.
Những câu chúc mừng năm mới độc đáo bằng các thứ tiếng
* Tiếng Anh - Happy New Year
* Tiếng Ả-rập - كل عام وأنتم بخير (kli eam wa'antum bikhayr)
* Tiếng Ba Lan - Szczęśliwego nowego roku
* Tiếng Bồ Ðào Nha - Feliz ano novo
* Tiếng Bulgaria - Честита нова година (Chestita nova godina)
* Tiếng Catalan - Bon any nou
* Tiếng Croatia - Sretna nova godina
* Tiếng Do Thái - שנה טובה (Shana tova)
* Tiếng Ðan Mạch - Godt nytår
* Tiếng Ðức - Frohes neues Jahr
* Tiếng Hà Lan - Gelukkig nieuwjaar
* Tiếng Hàn - 새해 복 많이 받으세요 (saehae bog manh-i bad-euseyo)
* Tiếng Hin-đi (Ấn Ðộ) - नया साल मुबारक हो (naya saal mubaarak ho)
* Tiếng Hy Lạp - Ευτυχισμένο το νέο έτος (Eftychisméno to néo étos)
* Tiếng Indonesia - Selamat tahun baru
* Tiếng Latvia - Laimīgu Jauno gadu
* Tiếng Lituani - Laimingų Naujųjų metų
* Tiếng Na Uy - Godt nytt år
* Tiếng Nga - С новым годом (S novym godom)
* Tiếng Nhật - あけましておめでとう (Akemashite omedetō)
* Tiếng Pháp - Bonne année
* Tiếng Phần Lan - Hyvää uuttavuotta
* Tiếng Philippines - Manigong bagong taon
* Tiếng Rumani - An nou fericit
* Tiếng Séc - Šťastný nový rok
* Tiếng Slovak - Šťastný nový rok
* Tiếng Slovenia - Srečno novo leto
* Tiếng Tây Ban Nha - Feliz año nuevo
* Tiếng Thụy Ðiển - Gott nytt år
* Tiếng Trung Quốc (Giản Thể) - 新年快乐 (Xīnnián kuàilè)
* Tiếng Trung Quốc (Phồn thể) - 新年快樂 (Xīnnián kuàilè)
* Tiếng Ukraina - С новим роком (S novym rokom)
* Tiếng Việt - Chúc mừng năm mới
* Tiếng Serbia - Срећна нова година (Srećna nova godina)
* Tiếng Ý - Buon anno