Ngày Doanh nhân Việt Nam tiếng Anh là gì?

Ngày Doanh nhân Việt Nam 13/10 tiếng Anh là gì? Học từ vựng tiếng Anh về chủ đề ngày Doanh nhân Việt Nam.

Ngày Doanh nhân Việt Nam tiếng Anh là gì?

Ngày Doanh nhân Việt Nam được kỷ niệm vào ngày 13/10 hàng năm. Ngày này được công nhận vào năm 2004, dưới thời Thủ tướng Phan Văn Khải.

Ngày Doanh nhân Việt Nam trong tiếng Anh là Vietnam Entrepreneurs’ Day.

Từ vựng tiếng Anh về ngày Doanh nhân Việt Nam

- Entrepreneur /ˌɒntrəprəˈnɜː(r)/ (n): doanh nhân, chủ doanh nghiệp

- Venture /ˈventʃə(r)/ (n): dự án kinh doanh, công việc kinh doanh (nhất là về thương mại, nơi có nguy cơ thất bại); việc mạo hiểm, việc liều lĩnh

- Profit /ˈprɒfɪt/ (n): lợi nhuận, tiền lãi

- Start-Up /ˈstɑːt ʌp/ (n): doanh nghiệp mới, công ty khởi nghiệp

- Investor /ɪnˈvestə(r)/ (n): nhà đầu tư

- Incubator /ˈɪŋkjubeɪtə(r)/ (n): vườn ươm doanh nghiệp

- Networking /ˈnetwɜːkɪŋ/ (n): mạng lưới mối quan hệ

- Copyright /ˈkɒpiraɪt/ (n): quyền tác giả

- Patent /ˈpætnt/ (n): bằng sáng chế

- Trademark /ˈtreɪdmɑːk/ (n): thương hiệu

- Side hustle /ˈsaɪd hʌsl/ (n): nghề tay trái, việc làm thêm

- Outsourcing /ˈaʊtsɔːsɪŋ/ (n): thuê ngoài

- Strategic alliance /strəˈtiːdʒɪk əˈlaɪəns/ (n): đối tác chiến lược

- Capital /ˈkæpɪtl/ (n): tiền vốn

- Venture capital /ˈventʃə(r) ˈkæpɪtl/ (n): vốn mạo hiểm

Thư Trang/giadinhmoi.vn

Tin liên quan