Giá vàng hôm nay 1/12 thị trường trong nước chạm ngưỡng thấp nhất trong vòng hơn 5 tháng trở lại đây. Thị trường thế giới cũng giảm xuống còn 1.7 87,20 USD/ounce.
Tính đến 8 giờ 30 sáng nay, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 53,10 - 53,70 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 100.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 50.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá niêm yết trước.
Tại TPHCM, giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức: 53,20 triệu đồng/lượng (mua vào) và 53,70 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 53,20 triệu đồng/lượng (mua vào) và 53,78 triệu đồng/lượng (bán ra).
Giá vàng trên thị trường quốc tế tiếp tục chịu áp lực giảm mạnh và xuống đáy 5,5 tháng và ghi nhận tháng tồi tệ nhất 4 năm cho dù đồng USD sụt giảm.
Tính đầu tháng 11 cho tới nay, giá vàng đã giảm khoảng 180 USD/ounce, từ mức .1952 USD xuống mức 1.773 như hiện tại. Nếu quy ra tiền Việt, giá vàng đã giảm khoảng 5 triệu USD.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.776,20 - 1.777,20 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 2 giảm 1,00 USD xuống 1.787,20 USD/ounce.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 53,200 | 53,750 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 52,350 | 53,050 |
Vàng nữ trang 9999 | 52,050 | 52,850 |
Vàng nữ trang 24K | 51,327 | 52,327 |
Vàng nữ trang 18K | 37,791 | 39,791 |
Vàng nữ trang 14K | 28,965 | 30,960 |
Vàng nữ trang 10K | 20,191 | 22,191 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 53,200 | 53,770 |
SJC Đà Nẵng | 53,200 | 53,770 |
SJC Nha Trang | 53,190 | 53,770 |
SJC Cà Mau | 53,200 | 53,770 |
SJC Bình Phước | 53,180 | 53,770 |
SJC Huế | 53,170 | 53,780 |
SJC Biên Hòa | 53,200 | 53,750 |
SJC Miền Tây | 53,200 | 53,750 |
SJC Quãng Ngãi | 53,200 | 53,750 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 53,220 | 53,800 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 53,000 | 53,700 |
DOJI HN | 52,950 | 53,600 |
PNJ HCM | 53,200 | 53,750 |
PNJ Hà Nội | 53,200 | 53,750 |
Phú Qúy SJC | 53,000 | 53,600 |
Mi Hồng | 53,000 | 53,550 |
Bảo Tín Minh Châu | 53,050 | 53,600 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 53,000 | 53,500 |
ACB | 53,200 | 53,700 |
Sacombank | 53,500 | 54,300 |
SCB | 53,200 | 53,700 |
MARITIME BANK | 53,600 | 55,000 |
TPBANK GOLD | 52,950 | 53,600 |