Tính đến ngày 28/7, đã có gần 30 trường đại học, học viện công bố điểm sàn ngưỡng xét tuyển đầu vào phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Điểm sàn xét tuyển - hay còn gọi là ngưỡng điểm xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào - là mức điểm cơ sở để thí sinh biết mình có đủ điều kiện nộp hồ sơ vào trường hay không.
Lưu ý:
- Điểm xét tuyển không phải điểm trúng tuyển.
Gia Đình Mới cập nhật điểm sàn xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của các trường đại học trên cả nước (tính đến ngày 28/7).
STT | Tên trường | Điểm sàn xét tuyển |
1 | Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM | 15,00 |
2 | Đại học Nông - Lâm Bắc Giang | 15,00 |
3 | Đại học Tài chính - Kế toán | 15,00 |
4 | Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | - Ngành Điều dưỡng: 19,00 - Ngành Dược học: 21,00 - Các ngành khác: 15,00 |
5 | Đại học Nông lâm TP.HCM | 16,00 - 21,00 |
6 | Đại học Hoa Sen | 15,00 - 18,00 Xem chi tiết: https://www.hoasen.edu.vn/tuyensinh/dh-hoa-sen-cong-bo-diem-nhan-ho-so-xet-tuyen-bang-ket-qua-thi-thpt-nam-2022-dot-1/ |
7 | Đại học Thủ Dầu Một | 15,00 – 18,00 Xem chi tiết: https://tdmu.edu.vn/tin-tuc/tin-dao-tao/diem-chuan-nhan-ho-so-xet-tuyen-bang-ket-qua-thi-ky-thi-tot-nghiep-thpt-nam-2022 |
8 | Đại học Thương Mại | - Đối với các phương thức xét tuyển 100, 200, 301 (đối tượng ưu tiên xét tuyển), 402, 500: 20,00 - Đối với các phương thức xét tuyển 409, 410: 13,00 |
9 | Đại học Dầu khí Việt Nam | 15,00 |
10 | Đại học Ngân hàng TP.HCM | 18,00 |
11 | Đại học Khánh Hòa | 15,00 |
12 | Đại học Kinh tế tài chính TP.HCM | 16,00 - 18,00 Xem chi tiết: https://www.uef.edu.vn/tin-tuyen-sinh/uef-cong-bo-diem-nhan-ho-so-xet-tuyen-theo-diem-thi-thpt-2022-tu-16-den-18-diem-16287 |
13 | Đại học Công nghiệp TP.HCM | - Cơ sở TP.HCM: + Đối với bậc đại học chính quy chương trình đại trà (không áp dụng đối với ngành Dược học): 19,00 + Đối với bậc đại học chính quy chương trình chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế 2+2: 18,00 - Phân hiệu Quảng Ngãi - tỉnh Quảng Ngãi: 17,00 |
14 | Đại học Ngoại thương | - Trụ sở chính Hà Nội: 23,50 - Cơ sở II TP.HCM: 23,50 - Cơ sở Quảng Ninh: 20,00 |
15 | Đại học Công nghệ Sài Gòn | 15,00 |
16 | Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM | 14,00 - 16,00 |
17 | Đại học Kinh tế - ĐHQGHN | 23,00 |
18 | Đại học Phan Châu Trinh | - Ngành Quản trị kinh doanh: 15,00 - Các ngành khác: Bằng với mức điểm do Bộ GD-ĐT quy định (Dự kiến công bố vào ngày 31/7/2022). |
19 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 20,00 |
20 | Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM | 16,00 - 20,00 Xem chi tiết: https://hufi.edu.vn/tuyen-sinh/diem-san-xet-tuyen-dai-hoc-chinh-quy-theo-phuong-thuc-diem-thi-tot-nghiep-thpt-nam-2022 |
21 | Đại học Công nghệ TP.HCM | 16,00 - 19,00 |
22 | Học viện Dân tộc | 15,00 |
23 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | - Cơ sở đào tạo phía Bắc (BVH): 21,00 - Cơ sở đào tạo phía Nam (BVS): 19,00 |
24 | Đại học Nội vụ Hà Nội | 14,50 - 20,00 |
25 | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | 15,00 |
26 | Học viện Cán bộ TP.HCM | 16,00 |
27 | Đại học Kinh tế quốc dân | 20,00 |
28 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 23,00 |