Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 đầy đủ nhất

Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) thông báo điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) đại học chính quy năm 2022 vào các ngành/nhóm ngành của 8 trường đại học thành viên và 4 trường/khoa trực thuộc.

Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) đại học chính quy năm 2022 vào các ngành/nhóm ngành của 8 trường đại học thành viên và 4 trường/khoa trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội chi tiết như sau:

1. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Mã trường QHX)

TT

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Mã ngành

Phương thức 100 (*)

Phương thức 409 (**)

A01

C00

D01

D04

D06

DD2

D78

D83

 1

Báo chí

QHX01

25.75

29.90

26.40

25.75

   

27.25

26.00

32.00

 2

Báo chí* (CTĐT CLC)

QHX40

23.50

28.50

25.00

     

25.25

 

31.00

 3

Chính trị học

QHX02

21.50

26.75

24.25

23.00

   

24.50

23.00

31.00

 4

Công tác xã hội

QHX03

23.00

27.75

24.75

22.50

   

25.00

23.50

31.00

 5

Đông Nam Á học

QHX04

22.00

 

24.25

     

24.00

 

31.00

 6

Đông phương học

QHX05

 

29.95

26.35

26.25

   

26.75

26.25

31.00

 7

Hàn Quốc học

QHX26

26.85

29.95

26.70

   

25.55

27.25

 

31.00

 8

Hán Nôm

QHX06

 

27.50

24.50

23.00

   

24.00

23.00

31.00

 9

Khoa học quản lý

QHX07

25.25

29.00

25.50

24.00

   

26.00

25.00

31.00

10

Khoa học quản lý* (CTĐT CLC)

QHX41

22.00

26.75

22.90

     

22.80

 

31.00

11

Lịch sử

QHX08

 

27.00

24.00

22.00

   

24.00

21.00

31.00

12

Lưu trữ học

QHX09

22.50

27.00

22.50

22.00

   

23.50

22.00

31.00

13

Ngôn ngữ học

QHX10

 

28.00

25.25

25.00

   

25.25

24.50

31.00

14

Nhân học

QHX11

22.50

26.75

24.25

22.00

   

24.00

21.00

31.00

15

Nhật Bản học

QHX12

   

25.75

 

24.75

 

26.25

 

31.00

16

Quan hệ công chúng

QHX13

 

29.95

26.75

26.00

   

27.50

26.00

34.50

17

Quản lý thông tin

QHX14

25.25

29.00

25.50

     

25.90

 

31.00

18

Quản lý thông tin* (CTĐT CLC)

QHX42

23.50

26.50

24.40

     

23.75

 

31.00

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

25.25

 

25.80

     

26.10

 

31.00

20

Quản trị khách sạn

QHX16

24.75

 

25.15

     

25.25

 

31.00

21

Quản trị văn phòng

QHX17

24.75

29.00

25.25

25.00

   

25.50

25.00

31.00

22

Quốc tế học

QHX18

25.25

29.00

25.75

25.00

   

25.75

25.25

31.00

23

Quốc tế học* (CTĐT CLC)

QHX43

22.00

27.00

24.00

     

24.00

 

31.00

24

Tâm lý học

QHX19

26.50

29.00

26.25

24.25

   

26.50

24.20

35.00

25

Thông tin - Thư viện

QHX20

23.50

26.50

23.50

     

23.75

 

31.00

26

Tôn giáo học

QHX21

22.00

25.50

22.50

20.25

   

22.90

20.00

31.00

27

Triết học

QHX22

22.00

26.25

23.25

21.00

   

23.25

21.00

31.00

28

Văn hóa học

QHX27

 

27.00

24.40

22.00

   

24.50

22.00

31.00

29

Văn học

QHX23

 

27.75

24.75

21.25

   

24.50

22.00

31.00

30

Việt Nam học

QHX24

 

27.50

24.00

21.50

   

23.50

20.25

31.00

31

Xã hội học

QHX25

23.50

27.75

24.50

23.00

   

25.25

22.00

31.00

(*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có). Thí sinh trúng tuyển các CTĐT chất lượng cao phải đạt điểm ngoại ngữ từ 6.0 trở lên hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương.

(**) Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Để được xét tuyển, thí sinh phải đăng ký đúng nguyện vọng đã đạt điều kiện xét tuyển theo thông báo của Trường ĐHKHXH&NV. Điểm trúng tuyển theo thang điểm 40 (điểm chứng chỉ quy đổi nhân hệ số 2) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).

2. Khoa Các khoa học liên ngành (Mã trường QHK) 

TT

Ngành

Điểm trúng tuyển

 1

Quản trị thương hiệu

26.76

 2

Quản lý giải trí và sự kiện

26.00

 3

Quản trị đô thị thông minh và bền vững

23.90

 4

Quản trị tài nguyên di sản

24.78

3. Trường Đại học Công nghệ (Mã trường QHI)

3.1. Các chương trình đào tạo chuẩn

Mã xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

CN1

Công nghệ thông tin

29.15

 

CN10

Công nghệ nông nghiệp

22

 

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27.25

 

CN12

Trí tuệ nhân tạo

27

 

CN13

Kỹ thuật năng lượng

22

 

CN16

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

27.5

 

CN17

Kỹ thuật Robot

23

 

CN2

Kỹ thuật máy tính

27.5

 

CN3

Vật lý kỹ thuật

23

 

CN4

Cơ kỹ thuật

25

 

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

22

 

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ

23

 

3.2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao

Mã xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

CN14

Hệ thống thông tin

25

Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23

CN8

Khoa học máy tính

27.25

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

23

4. Trường Đại học Y Dược (Mã trường QHY) 

TT

Ngành học

Điểm chuẩn

 1

Y khoa

27.3

 2

Dược học

25.7

 3

Răng Hàm Mặt

26.4

 4

KT xét nghiệm y học

25.15

 5

KT hình ảnh y học

24.55

 6

Điều dưỡng

24.25

5. Khoa Luật (Mã trường QHL) 

TT

Ngành học/Mã ngành

Mã tổ hợp

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

1

Luật

(7380101)

A00

24.90

 24.6500 98

C00

28.25

 27.7500 98

D01

25.30

 24.5500 96

D03

24.45

 24.2000 97

D78

26.22

 25.9700 99

D82

22.62

 22.6200 98

2

Luật

Chất lượng cao đáp ứng TT23/2014/BGD &ĐT  (7380101CLC)

A01

24.70

8.000 96

D01

D07

D78

3

Luật thương mại quốc tế

(7380109)

A00

25.70

25.2000 96

A01

D01

D78, D82

4

Luật kinh doanh

(7380110)

A00

25.10

24.3500 96

A01

D01, D03

D90, D91

6. Trường Quản trị và Kinh doanh (Mã trường QHD)

TT

Ngành học

Điểm chuẩn

1

Quản trị và An ninh (MAS)

22.05

2

Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET)

21.15

3

Marketing và Truyền thông (MAC)

21

4

Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT)

20.05

  

7. Trường Đại học Kinh tế (Mã trường QHE)

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

(thang điểm 40)

Tiêu chí phụ

(áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm môn Toán

Nguyện vọng trúng tuyển

I

Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý

 1

7340101

Quản trị kinh doanh

33.93

8.0

NV1, NV2

 2

7340201

Tài chính - Ngân hàng

33.18

8.6

NV1, NV2, NV3, NV4

 3

7340301

Kế toán

33.07

8.0

NV1, NV2

II

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

 1

7310106

Kinh tế quốc tế

35.33

8.4

NV1

 2

7310101

Kinh tế

33.5

7.8

Từ NV1 đến NV11

 3

7310105

Kinh tế phát triển

33.05

7.0

NV1

8. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (Mã trường QHT)

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Mã tổ hợp

xét tuyển

Điểm

chuẩn

 1

QHT01

Toán học

A00, A01, D07, D08

25,10

 2

QHT02

Toán tin

A00, A01, D07, D08

26,05

 3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin*

A00, A01, D07, D08

26,35

 4

QHT93

Khoa học dữ liệu*

A00, A01, D07, D08

26,45

 5

QHT03

Vật lý học

A00, A01, B00, C01

24,05

 6

QHT04

Khoa học vật liệu

A00, A01, B00, C01

23,60

 7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00, A01, B00, C01

23,50

 8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

A00, A01, B00, C01

26,10

 9

QHT06

Hoá học

A00, B00, D07

25,00

10

QHT41

Hoá học***

A00, B00, D07

21,40

11

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học**

A00, B00, D07

21,60

12

QHT43

Hoá dược**

A00, B00, D07

24,20

13

QHT08

Sinh học

A00, A02, B00, D08

22,85

14

QHT44

Công nghệ sinh học**

A00, A02, B00, D08

20,25

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

A00, A01, B00, D10

20,45

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

A00, A01, B00, D10

22,45

17

QHT12

Quản lý đất đai

A00, A01, B00, D10

23,15

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

A00, A01, B00, D10

24,15

19

QHT13

Khoa học môi trường

A00, A01, B00, D07

21,15

20

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường**

A00, A01, B00, D07

20,00

21

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

A00, A01, B00, D07

24,70

22

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00, A01, B00, D07

20,00

23

QHT17

Hải dương học

A00, A01, B00, D07

20,00

24

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

A00, A01, B00, D07

20,00

25

QHT18

Địa chất học

A00, A01, B00, D07

20,00

26

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

23,00

27

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

A00, A01, B00, D07

20,00

9. Trường Đại học Việt Nhật (Mã trường VJU)

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Thang điểm

Ghi chú*

1

2

3

4

Nhật Bản học

7310613

A01D28

D01

D06

D14

D63

D78

D81

21.5

30

Điểm thi môn ngoại ngữ (tiếng Anh/Nhật) trong kì thi THPT đạt từ 6 trở lên hoặc kết quả học tập môn ngoại ngữ từng kỳ đạt từ 7.0 trở lên hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương.

Khoa học và  Kĩ thuật máy tính

7480204

A00

A01

D28

D07

D23

D08

D33

20.6

30

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00

A01

D28

D07

D23

 

20

30

Nông nghiệp thông minh và bền vững

7620122

A00

B00

D07

D23

D08

D33

20

30

10. Trường Quốc tế (Mã trường QHQ)  

I. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

7340120

Kinh doanh quốc tế

24,00

7340303

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

22,50

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

22,50

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

23,50

7220201

Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin)

24,00

7510306

Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư)

22,00

7480210

Công nghệ thông tin ứng dụng

20,00

7480209

Công nghệ tài chính và kinh doanh số

20,00

7520139

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics

20,00

II. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

1

7480111

Tin học và Kỹ thuật máy tính

22,50

III. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

7340115

Marketing (song bằng VNU-HELP)

23,00

7340108

Quản lí (song bằng VNU-Keuka)

21,50

Điểm trúng tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 30 (trong đó điểm môn chính (nếu có) nhân hệ số 2) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định tại Điều 7 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ GD-ĐT.

Điều kiện phụ: thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Ngoại ngữ (tiếng Anh/Pháp/Nhật) tối thiểu 6 điểm trên thang điểm 10 (trừ đối tượng được miễn thi môn này).

11. Trường Đại Ngoại ngữ (Mã trường QHF)

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Sư phạm tiếng Anh

7140231

38.1

Sư phạm tiếng Trung

7140234

38.46

3

Sư phạm tiếng Đức

7140235

32.98

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

35.27

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

35.92

Ngôn ngữ Anh

7220201

35.57

Ngôn ngữ Hoàng Nguyên/giadinhmoi.vn

Tin liên quan

© CƠ QUAN CHỦ QUẢN: VIỆN NGHIÊN CỨU GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN. 

Giấy phép hoạt động báo chí điện tử số 292/GP-BTTTT ngày 23/6/2017 do Bộ Thông tin- Truyền thông cấp. Tên miền: giadinhmoi.vn/

Tổng biên tập: Đặng Thị Viện. Phó Tổng biên tập: Phạm Thanh, Trần Trọng An. Tổng TKTS: Nguyễn Quyết. 

Tòa soạn: Khu Đô thị mới Văn Quán, phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam. 

Văn phòng làm việc: Nhà C3 làng quốc tế Thăng Long, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội.  

Điện thoại: 0868-186-999, email: toasoan@giadinhmoi.vn

Thông tin toà soạn | Liên hệ | RSSBÁO GIÁ QUẢNG CÁO Bất động sản- Tài chính