Bảng giá vàng hôm nay ngày 6/7/2020 của vàng 9999, vàng SJC, vàng 24k, vàng 18k, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k. Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm?
Kết thúc phiên cuối tuần, giá vàng trong nước ổn định chưa ghi nhận thêm sự thay đổi. So với những phiên ngay liền trước, giá vàng vẫn đang tiếp tục treo ở ngưỡng rất cao, gần sát 50 triệu đồng/lượng.
Giá vàng miếng SJC tại Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh mua vào 49,500 triệu đồng/lượng, bán ra 49,900 triệu đồng/lượng.
Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết 49,590 triệu đồng/lượng chiều mua vào, bán ra niêm yết 49,790 triệu đồng/lượng tại cả hai TP là Hà Nội và Hồ Chí Minh.
Phú quý SJC dao động 49,520 - 49,740 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra)
PNJ Hà Nội, PNJ Sài Gòn mua vào 49,500 triệu đồng/lượng, bán ra 49,850 triệu đồng/lượng
Doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu niêm yết 49,570 - 49,740 triệu đồng/lượng.
Vàng có xu hướng được hưởng lợi từ những biện pháp kích thích của các ngân hàng trung ương, bởi kim loại quý này được xem như một kênh đầu tư an toàn chống lại tình trạng lạm phát và mất giá của tiền tệ.
Vàng đã có một tuần tăng giá mạnh, thậm chí đạt đỉnh 8 năm trước thông tin số lượng người bị lây nhiễm Covid-19 ở nhiều quốc gia nhảy vọt, đặc biệt tại Mỹ.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.773,10 - 1.774,10 USD/ounce. Hợp đồng tương lai vàng tháng 8 đã tăng 0,5 USD/ounce ở mức 1.780,80 USD/ounce.
Bảng giá vàng hôm nay
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 49,500 | 49,880 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 49,150 | 49,700 |
Vàng nữ trang 9999 | 48,800 | 49,550 |
Vàng nữ trang 24K | 47,859 | 49,059 |
Vàng nữ trang 18K | 35,516 | 37,316 |
Vàng nữ trang 14K | 27,241 | 29,041 |
Vàng nữ trang 10K | 19,014 | 20,814 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 49,500 | 49,900 |
SJC Đà Nẵng | 49,500 | 49,900 |
SJC Nha Trang | 49,490 | 49,900 |
SJC Cà Mau | 49,500 | 49,900 |
SJC Bình Phước | 49,480 | 49,900 |
SJC Huế | 49,470 | 49,910 |
SJC Biên Hòa | 49,500 | 49,880 |
SJC Miền Tây | 49,500 | 49,880 |
SJC Quãng Ngãi | 49,500 | 49,880 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 49,520 | 49,930 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 49,590 | 49,790 |
DOJI HN | 49,580 | 49,760 |
PNJ HCM | 49,500 | 49,850 |
PNJ Hà Nội | 49,500 | 49,850 |
Phú Qúy SJC | 49,520 | 49,740 |
Mi Hồng | 49,640 | 49,840 |
Bảo Tín Minh Châu | 49,570 | 49,740 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 49,600 | 49,850 |
ACB | 49,500 | 49,800 |
Sacombank | 49,330 | 49,770 |
SCB | 49,550 | 49,850 |
MARITIME BANK | 48,900 | 50,000 |
TPBANK GOLD | 49,570 | 49,770 |