Bảng giá vàng hôm nay ngày 25/11/2019 của vàng 9999, vàng SJC, vàng 24k, vàng 18k, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k. Giá vàng trong nước, giá vàng thế giới hôm nay tăng hay giảm?
Giá vàng thế giới hôm nay 25/11 (đầu giờ sáng) đang giao dịch ở mức 1.469,4 USD/ounce, gần như không đổi so với ngày hôm qua.
Các chuyên gia cho rằng, giá vàng cần phải duy trì được trong ngưỡng từ 1.450 đến 1.470 USD/ounce, nếu rớt khỏi ngưỡng này có thể coi là tín hiệu bi quan cho giá vàng.
Diễn biến mối quan hệ Mỹ - Trung tiếp tục ảnh hưởng tới giá vàng. Theo thông tin mới nhất, Trung Quốc và Mỹ đã có bước tiến triển. Theo đó, Trung Quốc đã mời các nhà đàm phán thương mại cấp cao của Mỹ tham gia vòng đàm phán trực tiếp mới tại Bắc Kinh, trong bối cảnh hai bên tiếp tục nỗ lực để ít nhất có thể đạt được một thỏa thuận hạn chế.
Giá vàng thế giới hôm nay 25/11/2019 nhìn chung không có nhiều thay đổi, vẫn đang trong kỳ giảm giá, tuy nhiên mức giảm không sâu.
Giá vàng trong nước hôm nay 25/11 cũng quay đầu giảm nhẹ cùng với giá vàng thế giới. Cụ thể:
Tại thị trường trong nước, chiều qua chốt phiên giao dịch cuối tuần, giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 41,30 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,48 triệu đồng/lượng (bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 41,28 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,54 triệu đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội. Giá vàng miếng SJC tại TPHCM niêm yết ở mức 41,52 triệu đồng/lượng.
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 41,28 - 41,52 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra). Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 41,30 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,48 triệu đồng/lượng (bán ra).
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 41.280 | 41.520 |
Vàng SJC 5c | 41.280 | 41.540 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 41.280 | 41.550 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c,2c,5c | 41.230 | 41.680 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 41.230 | 41.780 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 40.720 | 41.520 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 40.109 | 41.109 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 29.893 | 31.293 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 22.959 | 24.359 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 16.066 | 17.466 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 41.280 | 41.540 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 41.280 | 41.540 |