Bảng giá vàng hôm nay ngày 16/7/2020 của vàng 9999, vàng SJC, vàng 24k, vàng 18k, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k. Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm?
Giá vàng trong nước lại tiếp tục xu hướng tăng giá, mức tăng không quá cao nhưng trong thời điểm giá vàng đang trên đỉnh như hiện tại, việc tăng giá đồng thời đẩy giá vàng ở các thương hiệu lên cao nhiều hơn nữa.
Giá vàng miếng SJC tăng chiều mua vào lên 50,300 triệu đồng/lượng, bán ra tăng lên 50,690 triệu đồng/lượng.
Giá vàng tại Doji mua vào dao động từ 50,250 - 50,350 triệu đồng/lượng (Hà Nội - Hồ Chí Minh). Bán ra cũng có sự chênh lệch giữa hai địa điểm, dao động từ 50,550 - 50,580 triệu đồng/lượng (Hà Nội - Hồ Chí Minh).
Phú quý SJC niêm yết 50,350 - 50,600 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), có tăng nhẹ so với phiên liền trước.
PNJ Hà Nội và Sài Gòn cùng mua vào mức 50,300 triệu đồng/lượng, bán ra 50,600 triệu đồng/lượng.
Doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu cũng đang có mức tăng tương tự như các thương hiệu khác, mua vào - bán ra ngang giá 50,250 triệu đồng/lượng.
Thị trường vàng trên thế giới cũng đang ổn định treo ở mức trên đỉnh 9 năm mặc cho các loại tài sản khác và thị trường chứng khoán đang tăng giá.
Vàng vẫn là một loại tài sản được nhận định có thể tăng giá bất cứ lúc nào, kể cả trong bối cảnh làn sóng COVID-19 ở các nước châ Âu vẫn đang vô cùng phức tạp.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.810,90 - 1.811,90 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 8 đã tăng 0,80 USD/ounce ở mức 1.814,20 USD/ounce.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 50,300 | 50,670 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 50,000 | 50,550 |
Vàng nữ trang 9999 | 49,700 | 50,450 |
Vàng nữ trang 24K | 48,700 | 49,950 |
Vàng nữ trang 18K | 36,141 | 37,9910 |
Vàng nữ trang 14K | 27,715 | 29,565 |
Vàng nữ trang 10K | 19,340 | 21,190 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 50,300 | 50,690 |
SJC Đà Nẵng | 50,300 | 50,690 |
SJC Nha Trang | 50,290 | 50,690 |
SJC Cà Mau | 50,300 | 50,690 |
SJC Bình Phước | 50,280 | 50,690 |
SJC Huế | 50,270 | 50,700 |
SJC Biên Hòa | 50,300 | 50,670 |
SJC Miền Tây | 50,300 | 50,670 |
SJC Quãng Ngãi | 50,300 | 50,670 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 50,320 | 50,720 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 50,350 | 50,580 |
DOJI HN | 50,250 | 50,550 |
PNJ HCM | 50,300 | 50,600 |
PNJ Hà Nội | 50,300 | 50,600 |
Phú Qúy SJC | 50,350 | 50,600 |
Mi Hồng | 50,300 | 50,600 |
Bảo Tín Minh Châu | 50,250 | 50,520 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 50,370 | 50,570 |
ACB | 50,300 | 50,600 |
Sacombank | 50,180 | 50,670 |
SCB | 50,320 | 50,620 |
MARITIME BANK | 49,600 | 50,800 |
TPBANK GOLD | 50,300 | 50,550 |