Bảng giá vàng hôm nay ngày 4/8/2020 của vàng 9999, vàng SJC, vàng 24k, vàng 18k, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k. Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm?
Giá vàng trong nước hôm nay hôm nay tiếp tục không có nhiều thay đổi lớn. Hiện tại giá vàng vẫn đang duy trì ở ngưỡng rất cao sát 58 triệu đồng/lượng, cụ thể:
Giá vàng miếng SJC mua vào 56,830 triệu đồng/lượng ở cả Hà Nội và TP Hồ Chí Minh. Bán ra 58,000 triệu đồng/lượng
Tại Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji TP Hồ Chí Minh mua vào 56,800 triệu đồng/lượng, bán ra 57,800 triệu đồng/lượng.
Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji Hà Nội niêm yết 56,910 - 57,790 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
PNJ Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh niêm yết 56,900 - 57,900 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra)
Phú quý SJC mua vào 56,900 triệu đồng/lượng, bán ra 57,800 triệu đồng/lượng
Doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu niêm yết 56,920 - 57,790 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra)
Trên thị trường thế giới, giá vàng cũng tăng rất cao tính từ đầu năm đến nay. Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1973.70 - 1974.70 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 10 đã tăng 0,20 đô la Mỹ/ounce ở mức 1.974,1 USD/ounce.
Giá vàng châu Á đã chạm mức kỷ lục mới trong phiên giao dịch 3/8, giữa bối cảnh những lo ngại về khả năng kinh tế suy giảm khi số ca nhiễm COVID-19 ngày một tăng mạnh đã thúc đẩy nhu cầu đối với tài sản an toàn, dù đà tăng của giá kim loại quý này đã bị hạn chế bởi đồng USD mạnh lên.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 56,830 | 57,980 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 54,000 | 55,000 |
Vàng nữ trang 9999 | 53,600 | 54,700 |
Vàng nữ trang 24K | 52,658 | 54,158 |
Vàng nữ trang 18K | 39,179 | 41,179 |
Vàng nữ trang 14K | 30,043 | 32,043 |
Vàng nữ trang 10K | 20,962 | 22,962 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 56,8308 | 58,000 |
SJC Đà Nẵng | 56,8308 | 58,000 |
SJC Nha Trang | 56,8208 | 58,000 |
SJC Cà Mau | 56,8308 | 58,000 |
SJC Bình Phước | 56,8108 | 58,000 |
SJC Huế | 56,8008 | 58,010 |
SJC Biên Hòa | 56,8308 | 57,980 |
SJC Miền Tây | 56,8308 | 57,980 |
SJC Quãng Ngãi | 56,8308 | 57,980 |
SJC Quy Nhơn | 56,8108 | 58,000 |
SJC Long Xuyên | 56,8508 | 58,030 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 56,800 | 57,800 |
DOJI HN | 56,910 | 57,790 |
PNJ HCM | 56,900 | 57,900 |
PNJ Hà Nội | 56,900 | 57,900 |
Phú Qúy SJC | 56,900 | 57,800 |
Mi Hồng | 57,100 | 57,600 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,920 | 57,790 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 57,000 | 57,700 |
ACB | 56,900 | 57,700 |
Sacombank | 55,950 | 58,000 |
SCB | 56,700 | 57,700 |
MARITIME BANK | 56,460 | 58,100 |
TPBANK GOLD | 56,900 | 57,800 |