Bảng giá vàng hôm nay ngày 3/8/2020 của vàng 9999, vàng SJC, vàng 24k, vàng 18k, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k. Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm?
Giá vàng trong nước hôm nay vẫn đang tiếp tục ở ngưỡng rất cao, tất cả đều duy trì sát ngưỡng 58 triệu đồng/lượng, cụ thể
Giá vàng miếng SJC mua vào 56,800 triệu đồng/lượng ở cả Hà Nội và TP Hồ Chí Minh. Bán ra 57,970 triệu đồng/lượng
Tại Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji TP Hồ Chí Minh mua vào 56,600 triệu đồng/lượng, bán ra 57,700 triệu đồng/lượng.
Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji Hà Nội niêm yết 56,710 - 57,690 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
PNJ Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh niêm yết 56,500 - 57,700 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra)
Phú quý SJC mua vào 56,800 triệu đồng/lượng, bán ra 57,800 triệu đồng/lượng
Doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu niêm yết 56,650 - 57,600 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra)
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1984.10 - 1985.10 USD/ounce.
Vàng đã tăng giá gần 30% kể từ đầu năm tới nay nhờ sự thúc đẩy từ môi trường lãi suất thấp trên toàn cầu cùng các biện pháp kích thích từ các ngân hàng trung ương.
Nhu cầu trú ẩn an toàn đã thúc đẩy nhà đầu tư tìm tới vàng, trong khi một kênh từng cạnh tranh mạnh mẽ với kim loại quý này là đồng USD lại đang “chìm” xuống. Tính chung cả tuần vừa qua, giá vàng thế giới đã tăng 4,7%. Còn trong cả tháng Bảy, giá vàng đã tăng 10,3%.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 56,800 | 57,950 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 54,050 | 55,050 |
Vàng nữ trang 9999 | 53,650 | 54,750 |
Vàng nữ trang 24K | 52,708 | 54,208 |
Vàng nữ trang 18K | 39,217 | 41,210 |
Vàng nữ trang 14K | 30,072 | 32,070 |
Vàng nữ trang 10K | 20,983 | 22,98 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 56,800 | 57,970 |
SJC Đà Nẵng | 56,800 | 57,970 |
SJC Nha Trang | 56,790 | 57,970 |
SJC Cà Mau | 56,800 | 57,970 |
SJC Bình Phước | 56,780 | 57,970 |
SJC Huế | 56,770 | 57,980 |
SJC Biên Hòa | 56,800 | 57,950 |
SJC Miền Tây | 56,800 | 57,950 |
SJC Quãng Ngãi | 56,800 | 57,950 |
SJC Quy Nhơn | 56,780 | 57,970 |
SJC Long Xuyên | 56,820 | 58,000 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 56,700 | 57,700 |
DOJI HN | 56,710 | 57,690 |
PNJ HCM | 56,500 | 57,700 |
PNJ Hà Nội | 56,500 | 57,700 |
Phú Qúy SJC | 56,800 | 57,800 |
Mi Hồng | 57,000 | 57,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,650 | 57,600 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 57,100 | 57,800 |
ACB | 56,800 | 57,800 |
Sacombank | 55,900 | 57,950 |
SCB | 57,100 | 57,900 |
MARITIME BANK | 56,300 | 58,100 |
TPBANK GOLD | 56,700 | 57,700 |