Giá vàng hôm nay 22/8 phiên cuối tuần ghi nhận thị trường vàng đi ngang, tạm không có thay đổi so với phiên liền trước dù áp lực chốt lời đã khiến giá vàng quay đầu giảm nhiều.
Giá vàng thế giới rơi một mạch từ 2.000 USD xuống dưới mốc 2.000 USD sau khi Fed công bố kế hoạch lùi chương trình kiểm soát lãi suất.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1948.30 - 1949.30 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 trên sàn Comex giao dịch lần cuối ở mức 1.960,30 USD, giảm 0,51% trong ngày.
Mốc 2.000 USD/ounce đang tiếp tục chứng tỏ là ngưỡng cản lớn đối với thị trường kim loại quý thế giới khi mặt hàng này một lần nữa chịu áp lực chốt lời rất lớn từ nhà đầu tư.
Ngoài ra, giá vàng có chiều hướng đi xuống cũng do USD đang phục hồi trở lại.
Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji mua vào 55,150 triệu đồng/lượng, bán ra 55,2500 triệu đồng/lượng.
Phú quý SJC mua vào 55,400 - 56,400 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra)
Giá vàng miếng SJC mua vào 55,350 triệu đồng/lượng, bán ra 56,770 triệu đồng/lượng
PNJ Hà Nội và TP Hồ Chí Minh niêm yết 55,200 - 56,300 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu mua vào 55,420 triệu đồng/lượng, bán ra 56,380 triệu đồng/lượng.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 55,350 | 56,750 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 53,150 | 54,250 |
Vàng nữ trang 9999 | 52,750 | 53,950 |
Vàng nữ trang 24K | 51,416 | 53,416 |
Vàng nữ trang 18K | 38,117 | 40,617 |
Vàng nữ trang 14K | 29,106 | 31,606 |
Vàng nữ trang 10K | 20,149 | 22,649 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 55,350 | 56,770 |
SJC Đà Nẵng | 55,350 | 56,770 |
SJC Nha Trang | 55,340 | 56,770 |
SJC Cà Mau | 55,350 | 56,770 |
SJC Bình Phước | 55,330 | 56,770 |
SJC Huế | 55,320 | 56,780 |
SJC Biên Hòa | 55,350 | 56,750 |
SJC Miền Tây | 55,350 | 56,750 |
SJC Quãng Ngãi | 55,350 | 56,750 |
SJC Quy Nhơn | 55,330 | 56,770 |
SJC Long Xuyên | 55,370 | 56,800 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 55,150 | 56,250 |
DOJI HN | 55,150 | 56,240 |
PNJ HCM | 55,200 | 56,300 |
PNJ Hà Nội | 55,200 | 56,300 |
Phú Qúy SJC | 55,400 | 56,400 |
Mi Hồng | 55,600 | 56,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 55,420 | 56,380 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 55,150 | 56,150 |
ACB | 55,300 | 56,500 |
Sacombank | 54,800 | 56,900 |
SCB | 54,800 | 56,300 |
MARITIME BANK | 55,260 | 57,200 |
TPBANK GOLD | 55,150 | 56,250 |