Giá vàng hôm nay 20/11 có tín hiệu tích cực, tăng nhẹ trở lại. Mức tăng trong phiên sáng nay khoảng 50 ngàn đồng/lượng
Giá vàng thế giới đêm 19/11 cao hơn khoảng 22,3% (339 USD/ounce) so với đầu năm 2020. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 52,7 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn khoảng 3,3 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước tính tới cuối giờ chiều 19/11.
Giá vàng giảm khá mạnh do đồng USD tăng trở lại và Cục dự trữ liên bang Mỹ chi nhánh Philadelphia công bố số liệu tích cực về lĩnh vực sản xuất. Tuy nhiên, nhiều dự báo vàng sẽ tăng.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.862,60 - 1.863,60 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 12,60 USD xuống 1.861,30 USD/ounce.
Tính đến 8g30, Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 55,70 - 56,15 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 50.000 đồng/lượng chiều bán ra so với giá niêm yết trước đó.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 55,700 | 56,150 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 53,800 | 54,300 |
Vàng nữ trang 9999 | 53,300 | 54,000 |
Vàng nữ trang 24K | 52,465 | 53,465 |
Vàng nữ trang 18K | 38,654 | 40,654 |
Vàng nữ trang 14K | 29,635 | 31,635 |
Vàng nữ trang 10K | 20,670 | 22,670 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 55,700 | 56,170 |
SJC Đà Nẵng | 55,700 | 56,170 |
SJC Nha Trang | 55,690 | 56,170 |
SJC Cà Mau | 55,700 | 56,170 |
SJC Bình Phước | 55,680 | 56,170 |
SJC Huế | 55,670 | 56,180 |
SJC Biên Hòa | 55,700 | 56,150 |
SJC Miền Tây | 55,700 | 56,150 |
SJC Quãng Ngãi | 55,700 | 56,150 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 55,720 | 56,200 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 55,660 | 56,090 |
DOJI HN | 55,600 | 56,000 |
PNJ HCM | 55,700 | 56,100 |
PNJ Hà Nội | 55,700 | 56,100 |
Phú Qúy SJC | 55,700 | 56,030 |
Mi Hồng | 55,820 | 56,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 55,710 | 56,000 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 55,750 | 56,000 |
ACB | 55,700 | 56,000 |
Sacombank | 55,500 | 56,300 |
SCB | 55,600 | 56,100 |
MARITIME BANK | 55,300 | 56,400 |
TPBANK GOLD | 55,600 | 56,000 |