Bảng giá vàng 9999, vàng 18k, vàng 24k, vàng SJC, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k hôm nay ngày 27/8/2019. Giá vàng hôm nay trong nước tăng hay giảm?
giá vàng hôm nay của thế giới trên sàn Kitco chốt phiên cuối tuần giao dịch ở mức 1.526,20 - 1.527,20 USD/ounce. giá vàng kỳ hạn tháng 12 đã tăng 0,90 đô la một ounce ở mức 1.538,50 USD/ounce.
giá vàng thế giới hôm nay cao hơn 19,3% (247 USD/ounce) so với đầu năm 2019. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 42,4 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn 600 ngàn đồng so với vàng trong nước.
Giá vàng hạ nhiệt khá nhiều từ đỉnh cao 6 năm 1.555 USD/ounce ghi nhận đầu tuần mới sau những tuyến bố tin vui ông Donald Trump. Tuy nhiên, thị trường vàng đã quay trở lại từ mức cao qua đêm là $ 1.565,00, dựa trên giá vàng tương lai tháng 12.
giá vàng trong nước hôm nay 27/8/2019 có xu hướng giảm mạnh khi giảm khoảng 300.000 đồng/lượng cả 2 chiều mua vào-bán ra. Củ thể:
Chốt phiên ngày 26/8, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 42,35-42,75 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 300.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều mua-bán so với mở cửa phiên giao dịch sáng cùng ngày.
Trong khi đó, Tập đoàn DOJI giao dịch giá vàng doji ở mức 42,27-43,17 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 70.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, giảm 450.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với phiên giao buổi sáng 26/8.
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 42,40 - 42,80 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra). Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 42,40 triệu đồng/lượng (mua vào) và 43,20 triệu đồng/lượng (bán ra).
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 42.400 | 42.800 |
Vàng SJC 5c | 42.400 | 42.820 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 42.400 | 42.830 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 42.150 | 42.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 42.150 | 42.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 41.950 | 42.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 41.327 | 42.327 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 30.816 | 32.216 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 23.676 | 25.076 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 16.579 | 17.979 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 42.400 | 42.820 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 42.400 | 42.820 |