Bảng giá vàng 18k, vàng 24k, vàng SJC, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 9999 hôm nay ngày 16/6 tăng hay giảm. Xem thông tin giá vàng hôm nay trong nước có gì mới tại đây
Giá vàng hôm nay 16/6 trong nước tăng khoảng 50 - 70 ngàn đồng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với phiên liền trước.
Tại thị trường trong nước, với thương hiệu vàng DOJI, giá vàng mở phiên 10/6 tại mức 37,14 – 37,33 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra) và tới 10h sáng 15/6 giá vàng ở mức 37,42 – 37,55 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra).
Như vậy, trong tuần này, vàng Doji tăng 280.000 đồng ở chiều mua vào và tăng 220.000 đồng chiều bán ra. Diễn biến giá vàng là khá nhiều mầu sắc với nhiều lần điều chỉnh và các bước tăng, giảm là khá lớn, với giá vàng DOJI cao nhất ở 37,60 – 37,75 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra).
Theo ghi nhận, số lượng khách hàng đầu tư vàng tại các đơn vị kinh doanh kim loại quý đã tăng rõ rệt so với thời gian trước. Nhiều người coi đà tăng của vàng là cơ hội bán ra sau khi thực hiện đầu tư giai đoạn giá thấp trước. Các bước tăng tạo sóng của vàng đã khích lệ nhà đầu tư chú ý vào thị trường này.
Diễn biến lạc quan của vàng trong nước xuất phát từ thị trường thế giới, và nếu so ra thì rõ ràng là vàng trong nước vẫn đang tăng chậm hơn và giảm chậm hơn so với các cú bứt phá – điều chỉnh của giá vàng thế giới.
Tuy nhiên, giá vàng đã biến động mạnh tuần thứ 2 liên tiếp, trong đó tuần trước tăng 700 nghìn đồng và tuần này tăng 120 nghìn đồng và đang neo ở vùng đỉnh trong vòng hơn 1 năm trở lại đây.
Giá vàng trong nước tính đến ngày 15/6, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 37,42 - 37,54 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 37,30 - 37,60 triệu đồng/lượng.
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 37.300 | 37.600 |
Vàng SJC 5c | 37.300 | 37.620 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 37.300 | 37.630 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 37.320 | 37.820 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 37.320 | 37.920 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 37.000 | 37.600 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 36.528 | 37.228 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 26.953 | 28.353 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 20.673 | 22.073 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 14.431 | 15.831 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 37.300 | 37.620 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 37.300 | 37.620 |