Bảng giá vàng hôm nay ngày 30/7/2020 của vàng 9999, vàng SJC, vàng 24k, vàng 18k, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k. Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm?
Giá vàng trong nước hôm nay tuy đã có giảm sau những ngày tăng đỉnh, tuy nhiên vẫn đang ở trong ngưỡng rất cao sát với mức 58 triệu đồng/lượng, cụ thể phiên giao dịch cuối tháng giá vàng tại các thương hiệu niêm yết như sau:
Giá vàng miếng SJC tại Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji niêm yết 56,600 - 57,600 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra) tại Hồ Chí Minh. Tại Hà Nội mua vào 56,660 triệu đồng/lượng, bán ra 57,640 triệu đồng/lượng.
Giá vàng miếng SJC tại SJC Hà Nội và Sài Gòn mua vào 56,650 triệu đồng/lượng. Bán ra 57,920 triệu đồng/lượng.
Trong khi đó tại Phú quý SJC niêm yết 56,500 - 57,700 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Đã giảm so với phiên trước đó nhưng vẫn ở ngưỡng cao.
PNJ Hà Nội và TP Hồ Chí Minh cùng mua vào mức 56,600 triệu đồng/lượng, bán ra 57,800 triệu đồng/lượng.
Doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu mua vào 56,350 triệu đồng/lượng, bán ra 57,450 triệu đồng/lượng.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.968,50 - 1.969,50 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 đã tăng 7,30 đô la một ounce ở mức 1.951,80 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hiện tại cũng đang cao hơn so với khoảng đầu năm. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 55,3 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn 2,3 triệu đồng so với giá vàng trong nước.
Vàng thế giới tiếp tục xu hướng đi lên bất chấp áp lực chốt lời khá lớn sau khi mặt hàng này tăng phi mã lên mức cao nhất mọi thời đại mới: 1.980,57 USD/ounce.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 56,650 | 57,900 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 53,900 | 54,900 |
Vàng nữ trang 9999 | 53,500 | 54,600 |
Vàng nữ trang 24K | 52,559 | 54,059 |
Vàng nữ trang 18K | 39,104 | 41,104 |
Vàng nữ trang 14K | 29,985 | 31,985 |
Vàng nữ trang 10K | 20,920 | 22,920 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 56,650 | 57,920 |
SJC Đà Nẵng | 56,650 | 57,920 |
SJC Nha Trang | 56,640 | 57,920 |
SJC Cà Mau | 56,650 | 57,920 |
SJC Bình Phước | 56,630 | 57,920 |
SJC Huế | 56,620 | 57,930 |
SJC Biên Hòa | 56,650 | 57,900 |
SJC Miền Tây | 56,650 | 57,900 |
SJC Quãng Ngãi | 56,650 | 57,900 |
SJC Quy Nhơn | 56,630 | 57,920 |
SJC Long Xuyên | 56,670 | 57,950 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 56,600 | 57,600 |
DOJI HN | 56,660 | 57,640 |
PNJ HCM | 56,600 | 57,800 |
PNJ Hà Nội | 56,600 | 57,800 |
Phú Qúy SJC | 56,500 | 57,700 |
Mi Hồng | 56,800 | 57,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,3500 | 57,450 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 56,800 | 57,600 |
ACB | 56,700 | 57,700 |
Sacombank | 55,600 | 57,850 |
SCB | 56,300 | 57,300 |
MARITIME BANK | 55,800 | 58,200 |
TPBANK GOLD | 56,650 | 57,650 |