Giá vàng hôm nay 27/12 thị trường vàng trong nước tiến sát mức 56 triệu đồng/lượng chiều bán ra. Thị trường thế giới tăng 7,8 USD phiên cuối tuần
Chốt phiên giao dịch cuối tuần, giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,2 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,85 triệu đồng/lượng (bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,3 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,82 triệu đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội. Giá vàng SJC tại TP.HCM, chiều bán ra là 55,8 triệu đồng/lượng.
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,30 - 55,80 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Trên thị trường vàng thế giới, giá vàng giao ngay chốt phiên cuối tuần tại Mỹ tăng 7,8 USD lên 1.878,7 USD/ounce. Giá vàng tương lai giao tháng 1/2021 trên sàn Comex New York tăng 6,5 USD lên 1.882,1 USD/ounce.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.878,70 - 1.879,70 USD/ounce.
Xu hướng tăng dài hạn chưa bị phá vỡ nhờ giá vẫn vững trên đường trung bình động 200 ngày, ở mức 1.819 USD/ounce.
Ngoài ra, vàng còn đươc hỗ trợ bởi sự đi xuống của USD khi giới chức Anh và EU tuyên bố các nhà đàm phán của hai bên đã hoàn tất thỏa thuận thương mại hậu Brexit.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 55,300 | 55,800 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 54,400 | 54,950 |
Vàng nữ trang 9999 | 54,050 | 54,750 |
Vàng nữ trang 24K | 53,208 | 54,208 |
Vàng nữ trang 18K | 39,217 | 41,217 |
Vàng nữ trang 14K | 30,072 | 32,072 |
Vàng nữ trang 10K | 20,983 | 22,983 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 55,300 | 55,820 |
SJC Đà Nẵng | 55,300 | 55,820 |
SJC Nha Trang | 55,300 | 55,820 |
SJC Cà Mau | 55,300 | 55,820 |
SJC Bình Phước | 55,280 | 55,820 |
SJC Huế | 55,270 | 55,830 |
SJC Biên Hòa | 55,300 | 55,800 |
SJC Miền Tây | 55,300 | 55,800 |
SJC Quãng Ngãi | 55,300 | 55,800 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 55,320 | 55,850 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 55,260 | 55,840 |
DOJI HN | 55,200 | 55,850 |
PNJ HCM | 55,300 | 55,800 |
PNJ Hà Nội | 55,300 | 55,800 |
Phú Qúy SJC | 55,300 | 55,800 |
Mi Hồng | 55,400 | 55,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 55,350 | 55,790 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 55,300 | 55,800 |
ACB | 55,300 | 55,800 |
Sacombank | 54,380 | 54,580 |
SCB | 55,400 | 56,000 |
MARITIME BANK | 54,900 | 56,200 |
TPBANK GOLD | 55,200 | 55,850 |