Giá vàng hôm nay 26/8 thị trường trong nước vẫn đang tiếp tục rớt giá, mức giảm tiếp tục giảm xuống thêm 100 ngàn đồng/lượng.
Giá vàng trong nước hôm nay thị trường vàng trong nước vẫn đang tiếp tục rớt giá so với những phiên trước đó.
Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji tại Hà Nội và TP Hồ Chí mua vào 55,100 triệu đồng/lượng, bán ra 56,100 triệu đồng/lượng.
Giá vàng miếng SJC mua vào 55,00 triệu đồng/lượng, bán ra 56,070 triệu đồng/lượng tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
Phú quý SJC mua vào 55,200 triệu đồng/lượng, bán ra 56 triệu đồng/lượng
PNJ Hà Nội, PNJ TP Hồ Chí Minh niêm yết 55,200 - 56,100 triệu đồng/lượng.
Doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu niêm yết 55,250 - 55,980 triệu đồng/lượng.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.927,70 - 1.928,70 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 10 giảm 16,40 USD/ounce ở mức 1.915,20 USD/ounce.
Vàng thế giới tiếp tục suy giảm trong bối cảnh áp lực chốt lời vẫn còn lớn và dòng tiền đổ vào các thị trường chứng khoán tăng vọt. Các chỉ số chứng khoán của nước Mỹ liên tục lập kỷ lục cao mới.
Trong phiên giao dịch thứ Ba, chỉ số chứng khoán tầm rộng S&P 500 và chỉ số công nghệ Nasdaq Composite của Mỹ lên mức cao kỷ lục mới.
Giới đầu tư thêm kỳ vọng vào nền kinh tế Mỹ sau khi có thông tin cho thấy Washington và Bắc Kinh bất ngờ điện đàm về thỏa thuận thương mại sau những tuyên bố tiêu cực của Tổng thống Mỹ Donald Trump về quan hệ với Trung Quốc.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 55,000 | 56,050 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 52,650 | 53,650 |
Vàng nữ trang 9999 | 52,250 | 53,350 |
Vàng nữ trang 24K | 51,122 | 52,822 |
Vàng nữ trang 18K | 37,967 | 40,167 |
Vàng nữ trang 14K | 29,056 | 31,256 |
Vàng nữ trang 10K | 20,199 | 22,399 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 55,000 | 56,070 |
SJC Đà Nẵng | 55,000 | 56,070 |
SJC Nha Trang | 54,990 | 56,070 |
SJC Cà Mau | 55,000 | 56,070 |
SJC Bình Phước | 54,980 | 56,070 |
SJC Huế | 54,970 | 56,080 |
SJC Biên Hòa | 55,000 | 56,050 |
SJC Miền Tây | 55,000 | 56,050 |
SJC Quãng Ngãi | 55,000 | 56,050 |
SJC Quy Nhơn | 54,980 | 56,070 |
SJC Long Xuyên | 55,020 | 56,100 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 55,100 | 56,100 |
DOJI HN | 55,200 | 55,900 |
PNJ HCM | 55,200 | 56,100 |
PNJ Hà Nội | 55,200 | 56,100 |
Phú Qúy SJC | 55,200 | 56,000 |
Mi Hồng | 55,450 | 55,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 55,250 | 55,980 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 55,200 | 56,000 |
ACB | 55,100 | 56,100 |
Sacombank | 54,300 | 56,200 |
SCB | 54,500 | 55,500 |
MARITIME BANK | 54,700 | 56,500 |
TPBANK GOLD | 55,200 | 55,900 |