Bảng giá vàng hôm nay ngày 26/7/2020 của vàng 9999, vàng SJC, vàng 24k, vàng 18k, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k. Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm?
Phiên cuối tuần, giá vàng trong nước ổn định, đi ngang so với những phiên liên trước vẫn đang giữ mức cực cao. Tiếp tục duy trì mức 55 triệu đồng/lượng, cụ thể:
Giá vàng miếng tại Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji mua vào khoảng 53,750 triệu đồng/lượng, bán ra 54,900 triệu đồng/lượng.
Phú quý SJC mua vào - bán ra cùng mức 53,700 triệu đồng/lượng, ổn định so với phiên trước đó.
Giá vàng miếng SJC mua vào giảm 200 ngàn đồng/lượng xuống còn 53,500 triệu đồng/lượng. Mua vào giảm 300 ngàn đồng/lượng xuống còn 55,020 triệu đồng/lượng.
Còn tại PNJ Hà Nội và PNJ Hồ Chí Minh cùng niêm yết 53,850 - 55,000 triệu đồng/lượng (Mua vào - bán ra), so với phiên liền trước tăng khoảng 150 ngàn đồng/lượng chiều mua vào.
Doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu mua vào 53,850 triệu đồng/lượng, bán ra 54,850 triệu đồng/lượng.
Giá vàng thế giới cũng đang ở ngưỡng rất cao và đạt gần đến mức kỷ lục của năm 2011. Tuần qua, giá vàng ước tăng 5%, mức tăng cao nhất kể từ tuần kết thúc ngày 27/3.
Nguyên nhân chủ yếu được thúc đẩy khi quan hệ ngoại giao giữa Mỹ và Trung Quốc đang trong giai đoạn tồi tệ nhất hàng chục năm qua.
Giá vàng thế giới kết thúc tuần giao dịch ở mức 1.901,3 USD/ounce – gần bằng mức kỷ lục của năm 2011, nhưng diễn biến lạ khi giá vàng miếng SJC lại thụt lùi, bán ra ở mức 55 triệu đồng/lượng vào phiên 25/7.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 53,500 | 55,000 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 52,400 | 53,300 |
Vàng nữ trang 9999 | 52,000 | 53,000 |
Vàng nữ trang 24K | 51,075 | 52,475 |
Vàng nữ trang 18K | 37,954 | 39,904 |
Vàng nữ trang 14K | 29,102 | 31,052 |
Vàng nữ trang 10K | 20,303 | 22,253 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 53,500 | 55,020 |
SJC Đà Nẵng | 53,500 | 55,020 |
SJC Nha Trang | 53,490 | 55,020 |
SJC Cà Mau | 53,500 | 55,020 |
SJC Bình Phước | 53,480 | 55,020 |
SJC Huế | 53,470 | 55,030 |
SJC Biên Hòa | 53,500 | 55,000 |
SJC Miền Tây | 53,500 | 55,000 |
SJC Quãng Ngãi | 53,500 | 55,000 |
SJC Đà Lạt | 47,770 | 48,200 |
SJC Long Xuyên | 53,520 | 55,050 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 53,400 | 54,800 |
DOJI HN | 53,400 | 54,400 |
PNJ HCM | 53,550 | 54,900 |
PNJ Hà Nội | 53,550 | 54,900 |
Phú Qúy SJC | 53,700 | 54,700 |
Mi Hồng | 53,900 | 54,600 |
Bảo Tín Minh Châu | 53,700 | 54,650 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 53,300 | 54,300 |
ACB | 53,500 | 55,000 |
Sacombank | 53,200 | 55,130 |
SCB | 53,400 | 55,200 |
MARITIME BANK | 52,760 | 54,700 |
TPBANK GOLD | 53,400 | 54,400 |