Bảng giá vàng hôm nay ngày 1/8/2020 của vàng 9999, vàng SJC, vàng 24k, vàng 18k, vàng PNJ, vàng DOJI, vàng 14k, vàng 10k. Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm?
Giá vàng trong nước phiên cuối tuần gần như đi ngang, không có nhiều thay đổi trong khi các hoạt động có thể lại tiếp tục ngưng trệ khi COVD-19 quay trở lại, giá vàng trong nước cụ thể như sau:
Giá vàng miếng SJC tại Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji niêm yết 56,500 - 57,600 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra) tại Hồ Chí Minh. Tại Hà Nội mua vào 56,410 triệu đồng/lượng, bán ra 57,480 triệu đồng/lượng.
PNJ Hà Nội và TP Hồ Chí Minh cùng mua vào mức 56,500 triệu đồng/lượng, bán ra 57,700 triệu đồng/lượng.
Giá vàng miếng SJC tại SJC Hà Nội và Sài Gòn mua vào 56,630 triệu đồng/lượng. Bán ra 57,950 triệu đồng/lượng.
Trong khi đó tại Phú quý SJC niêm yết 56,600 - 57,700 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Có tăng so với phiên trước đó
Doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu mua vào 56,550 triệu đồng/lượng, bán ra 57,500 triệu đồng/lượng.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.976,10 - 1.977,10 USD/ounce.
Giá vàng đã tăng phi mã trong 8 phiên liền từ ngưỡng 1.800 USD/ounce lên ngưỡng 1.900 USD/ounce và tới phiên 28/7 "đỉnh" mới 1.980,57 USD/ounce đã được xác lập.
Sau vài phiên hạ nhiệt tới chiều 31/7 giá vàng giao ngay tăng 0,8% lên 1.975,44 USD/ounce và ngưỡng 2.000 USD/ounce không còn xa.
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 56,630 | 57,930 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 54,050 | 55,050 |
Vàng nữ trang 9999 | 53,650 | 54,750 |
Vàng nữ trang 24K | 52,708 | 54,208 |
Vàng nữ trang 18K | 39,217 | 41,217 |
Vàng nữ trang 14K | 30,072 | 32,072 |
Vàng nữ trang 10K | 20,983 | 22,983 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 56,630 | 57,950 |
SJC Đà Nẵng | 56,630 | 57,950 |
SJC Nha Trang | 56,620 | 57,950 |
SJC Cà Mau | 56,630 | 57,950 |
SJC Bình Phước | 56,610 | 57,950 |
SJC Huế | 56,600 | 57,960 |
SJC Biên Hòa | 56,630 | 57,930 |
SJC Miền Tây | 56,630 | 57,930 |
SJC Quãng Ngãi | 56,630 | 57,930 |
SJC Quy Nhơn | 56,610 | 57,950 |
SJC Long Xuyên | 56,650 | 57,980 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 56,500 | 57,600 |
DOJI HN | 56,410 | 57,480 |
PNJ HCM | 56,500 | 57,700 |
PNJ Hà Nội | 56,500 | 57,700 |
Phú Qúy SJC | 56,600 | 57,700 |
Mi Hồng | 56,900 | 57,600 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,550 | 57,500 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 57,000 | 57,700 |
ACB | 56,600 | 57,600 |
Sacombank | 55,900 | 57,950 |
SCB | 56,300 | 57,500 |
MARITIME BANK | 56,460 | 58,100 |
TPBANK GOLD | 56,400 | 57,500 |