Cập nhật bảng giá các dòng xe Honda mới nhất, đầy đủ nhất tháng 11/2019. Theo khảo sát, do nhu cầu mua xe sau tháng 7 âm tăng cao nên giá xe Honda tháng 11/2019 cũng tăng nhẹ.
Honda là hãng xe mang thương hiệu Nhật Bản với hơn chục năm xuất hiện tại Việt Nam và đến thời điểm hiện tại, dòng xe này đang chiếm lĩnh thị trường xe máy Việt Nam với thiết kế đẹp, tiết kiệm nhiên liệu, động cơ bền bỉ phù hợp với đa số người tiêu dùng Việt Nam.
Hiện nay tại thị trường Việt Nam, thương hiệu xe máy Honda đang có 3 dòng xe là: Xe ga, xe số và xe côn. Với mỗi dòng lại có những phiên bản và màu sắc khác nhau phù hợp với nhu cầu và thị hiếu của người tiêu dùng.
Tổng hợp đầy đủ nhất bảng giá các dòng xe Honda tháng 11/2019. Từ các mẫu xe số như wave alpha đến dòng xe ga Vision, Lead, Air Blade và các dòng xe côn tay.
Bảng giá xe số - xe máy Honda tháng 11/2019
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý tại Hà Nội | Giá đại lý tại TP HCM |
Wave Alpha 110 | 17.800.000 | 18.100.000 | 18.100.000 |
Blade Phanh cơ | 18.800.000 | 18.400.000 | 16.700.000 |
Blade Phanh đĩa | 19.800.000 | 19.400.000 | 18.000.000 |
Blade Vành đúc | 21.300.000 | 21.000.000 | 19.000.000 |
Wave RSX Phanh cơ | 21.500.000 | 21.900.000 | 20.700.000 |
Wave RSX Phanh đĩa | 22.500.000 | 22.900.000 | 21.700.000 |
Wave RSX Vành đúc | 24.500.000 | 24.900.000 | 23.600.000 |
Future Vành nan | 30.200.000 | 30.500.000 | 29.500.000 |
Future Vành đúc | 31.200.000 | 31.200.000 | 32.400.000 |
Bảng giá xe ga - xe máy Honda tháng 11/2019
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý tại Hà Nội | Giá đại lý tại TP HCM |
Giá xe Vision | 30.000.000 | 30.000.000 | 29.500.000 |
Vision Cao cấp | 30.800.000 | 31.300.000 | 31.800.000 |
Vision Đặc biệt | 32.000.000 | 32.300.000 | 32.200.000 |
Lead Tiêu chuẩn | 37.500.000 | 38.000.000 | 38.000.000 |
Lead Cao cấp | 39.300.000 | 39.800.000 | 39.900.000 |
Lead đen mờ | 39.800.000 | 41.000.000 | 41.700.000 |
Air Blade Thể thao | 38.000.000 | 38.000.000 | 38.500.000 |
Air Blade Cao cấp | 40.600.000 | 40.000.000 | 39.900.000 |
Air Blade Đen mờ | 41.000.000 | 43.800.000 | 42.000.000 |
Air Blade Từ tính | 41.600.000 | 41.000.000 | 40.100.000 |
PCX 125 2018 | 56.500.000 | 54.500.000 | 53.300.000 |
PCX 150 2018 | 70.500.000 | 68.300.000 | 64.900.000 |
PCX 150 Hybrid | 90.000.000 | 85.500.000 | 85.200.000 |
SH Mode Thời trang | 51.500.000 | 54.700.000 | 53.600.000 |
SH Mode Cá tính | 52.500.000 | 66.500.000 | 67.700.000 |
SH Mode Thời trang ABS | 55.700.000 | 59.000.000 | 61.900.000 |
SH 125 CBS | 68.000.000 | 77.700.000 | 74.300.000 |
SH 125 ABS | 76.000.000 | 83.700.000 | 83.900.000 |
SH 150 CBS | 82.000.000 | 91.500.000 | 96.100.000 |
SH 150 ABS | 90.000.000 | 101.500.000 | 102.200.000 |
SH 300i | 269.000.000 | 277.500.000 | 276.900.000 |
SH 300i đen mờ | 270.000.000 | 279.500.000 | 279.800.000 |
Super Cub C125 | 85.000.000 | 80.500.000 | 82.000.000 |
Monkey | 85.000.000 | 80.500.000 | 80.000.000 |
Bảng giá xe côn tay - xe máy Honda tháng 11/2019
Mẫu xe | Giá đại lý | Giá đại lý tại Hà Nội | Giá đại lý tại TP HCM |
Winner X Thể thao | 46.000.000 | 46.500.000 | 46.500.000 |
Winner X Camo | 49.000.000 | 49.500.000 | 50.500.000 |
Winner X Đen mờ | 49.500.000 | 50.000.000 | 50.500.000 |
Giá xe MSX 125 | 50.000.000 | 49.000.000 | 53.300.000 |
Rebel 300 | 125.000.000 | 112.500.000 | 119.000.000 |
Bảng giá trên tính theo đơn vị VNĐ, mức giá này có thể có chênh lệch tại các đại lý. Tuy nhiên mức độ chênh lệch sẽ không cao. Để cập nhật được giá chính xác nhất, khách hàng có thể đến các đại lý của Honda Việt Nam gần nhất để tham khảo thêm.